Có 2 kết quả:
lào ㄌㄠˋ • luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹各
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: VFHER (女火竹水口)
Unicode: U+7D61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạc
Âm Nôm: lạc, rạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): から.む (kara.mu), から.まる (kara.maru)
Âm Hàn: 락
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Âm Nôm: lạc, rạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): から.む (kara.mu), から.まる (kara.maru)
Âm Hàn: 락
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ bát biến ca - 古八變歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vĩnh Lợi kiều bắc vọng - 永利橋北望 (Đoàn Huyên)
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tiên từ huý thần cảm tác - 先慈諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vĩnh Lợi kiều bắc vọng - 永利橋北望 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi bông còn thô.
2. (Danh) Lưới, mạng. ◇Trương Hành 張衡: “Chấn thiên duy, diễn địa lạc” 振天維, 衍地絡 (Tây kinh phú 西京賦) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
3. (Danh) Dây thừng.
4. (Danh) Dàm ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thần phong bạch kim lạc” 晨風白金絡 (Tây trai hành mã 西齋行馬) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
5. (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎Như: “quất lạc” 橘絡 thớ quả quýt, “ti qua lạc” 絲瓜絡 xơ mướp.
6. (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎Như: “kinh lạc” 經絡, “mạch lạc” 脈絡.
7. (Danh) “Lạc tử” 絡子 túi lưới dây dùng để trang hoàng.
8. (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎Như: “lạc ti” 絡絲 quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇Lục Du 陸游: “Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân” 瘦篁穿石竅, 古蔓絡松身 (San viên thư xúc mục 山園書觸目) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
9. (Động) Bao trùm, bao la. ◎Như: “võng lạc cổ kim” 網絡古今 bao la cả xưa nay.
10. (Động) Ràng buộc.
11. (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎Như: “lung lạc nhân tâm” 籠絡人心 lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, “liên lạc” 連絡 liên hệ.
2. (Danh) Lưới, mạng. ◇Trương Hành 張衡: “Chấn thiên duy, diễn địa lạc” 振天維, 衍地絡 (Tây kinh phú 西京賦) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
3. (Danh) Dây thừng.
4. (Danh) Dàm ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thần phong bạch kim lạc” 晨風白金絡 (Tây trai hành mã 西齋行馬) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
5. (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎Như: “quất lạc” 橘絡 thớ quả quýt, “ti qua lạc” 絲瓜絡 xơ mướp.
6. (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎Như: “kinh lạc” 經絡, “mạch lạc” 脈絡.
7. (Danh) “Lạc tử” 絡子 túi lưới dây dùng để trang hoàng.
8. (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎Như: “lạc ti” 絡絲 quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇Lục Du 陸游: “Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân” 瘦篁穿石竅, 古蔓絡松身 (San viên thư xúc mục 山園書觸目) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
9. (Động) Bao trùm, bao la. ◎Như: “võng lạc cổ kim” 網絡古今 bao la cả xưa nay.
10. (Động) Ràng buộc.
11. (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎Như: “lung lạc nhân tâm” 籠絡人心 lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, “liên lạc” 連絡 liên hệ.
Từ điển Trung-Anh
small net
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quấn quanh
2. ràng buộc
2. ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi bông còn thô.
2. (Danh) Lưới, mạng. ◇Trương Hành 張衡: “Chấn thiên duy, diễn địa lạc” 振天維, 衍地絡 (Tây kinh phú 西京賦) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
3. (Danh) Dây thừng.
4. (Danh) Dàm ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thần phong bạch kim lạc” 晨風白金絡 (Tây trai hành mã 西齋行馬) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
5. (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎Như: “quất lạc” 橘絡 thớ quả quýt, “ti qua lạc” 絲瓜絡 xơ mướp.
6. (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎Như: “kinh lạc” 經絡, “mạch lạc” 脈絡.
7. (Danh) “Lạc tử” 絡子 túi lưới dây dùng để trang hoàng.
8. (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎Như: “lạc ti” 絡絲 quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇Lục Du 陸游: “Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân” 瘦篁穿石竅, 古蔓絡松身 (San viên thư xúc mục 山園書觸目) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
9. (Động) Bao trùm, bao la. ◎Như: “võng lạc cổ kim” 網絡古今 bao la cả xưa nay.
10. (Động) Ràng buộc.
11. (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎Như: “lung lạc nhân tâm” 籠絡人心 lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, “liên lạc” 連絡 liên hệ.
2. (Danh) Lưới, mạng. ◇Trương Hành 張衡: “Chấn thiên duy, diễn địa lạc” 振天維, 衍地絡 (Tây kinh phú 西京賦) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
3. (Danh) Dây thừng.
4. (Danh) Dàm ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thần phong bạch kim lạc” 晨風白金絡 (Tây trai hành mã 西齋行馬) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
5. (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎Như: “quất lạc” 橘絡 thớ quả quýt, “ti qua lạc” 絲瓜絡 xơ mướp.
6. (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎Như: “kinh lạc” 經絡, “mạch lạc” 脈絡.
7. (Danh) “Lạc tử” 絡子 túi lưới dây dùng để trang hoàng.
8. (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎Như: “lạc ti” 絡絲 quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇Lục Du 陸游: “Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân” 瘦篁穿石竅, 古蔓絡松身 (San viên thư xúc mục 山園書觸目) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
9. (Động) Bao trùm, bao la. ◎Như: “võng lạc cổ kim” 網絡古今 bao la cả xưa nay.
10. (Động) Ràng buộc.
11. (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎Như: “lung lạc nhân tâm” 籠絡人心 lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, “liên lạc” 連絡 liên hệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【洛子】lạc tử [làozi] ① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xơ, thớ: 絲瓜洛 Xơ mướp;
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: 洛絲 Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem 洛 [lào].
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: 洛絲 Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem 洛 [lào].
Từ điển Trung-Anh
(1) net-like object
(2) to hold sth in place with a net
(3) to wind
(4) to twist
(5) (TCM) channels in the human body
(2) to hold sth in place with a net
(3) to wind
(4) to twist
(5) (TCM) channels in the human body
Từ ghép 83
chán luò 纏絡 • diàn nǎo wǎng luò 電腦網絡 • diàn zǐ wǎng luò 電子網絡 • duì wài lián luò bù 對外聯絡部 • fēn bù shì wǎng luò 分佈式網絡 • fēn xiāo wǎng luò 分銷網絡 • gāo sù wǎng luò 高速網絡 • guó jì hù lián wǎng luò 國際互聯網絡 • guó jì wǎng luò 國際網絡 • hù lián wǎng luò 互聯網絡 • jiǎn dān wǎng luò guǎn lǐ xié yì 簡單網絡管理協議 • jiāng shī wǎng luò 僵屍網絡 • jiāo huàn yǐ tài wǎng luò 交換以太網絡 • jīn luò 筋絡 • jīng luò 經絡 • jú bù lián jié wǎng luò 局部連結網絡 • kāi fàng shì wǎng luò 開放式網絡 • kǒu luò 口絡 • kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太網絡 • lián luò 聯絡 • lián luò 連絡 • lián luò bù 聯絡簿 • lián luò guān 聯絡官 • lóng luò 籠絡 • lǒng luò 籠絡 • luò sāi hú zi 絡腮鬍子 • luò yì 絡繹 • luò yì bù jué 絡繹不絕 • mài luò 脈絡 • mài luò mó 脈絡膜 • qū yù wǎng luò 區域網絡 • rè luò 熱絡 • shén jīng wǎng luò 神經網絡 • shú luò 熟絡 • shù jù wǎng luò 數據網絡 • tōng xìn wǎng luò 通信網絡 • wǎng jì wǎng luò 網際網絡 • Wǎng luò 網絡 • wǎng luò cāo zuò xì tǒng 網絡操作系統 • wǎng luò céng 網絡層 • wǎng luò céng xié yì 網絡層協議 • wǎng luò chéng yǐn 網絡成癮 • Wǎng luò dǎ shǒu 網絡打手 • wǎng luò dǎ yìn jī 網絡打印機 • wǎng luò guǎn lǐ 網絡管理 • wǎng luò guǎn lǐ xì tǒng 網絡管理系統 • wǎng luò guǎn lǐ yuán 網絡管理員 • wǎng luò guǎng gào 網絡廣告 • wǎng luò guī huà rén yuán 網絡規劃人員 • wǎng luò hóng rén 網絡紅人 • wǎng luò huán jìng 網絡環境 • wǎng luò jì shù 網絡技術 • wǎng luò kē jì 網絡科技 • wǎng luò kè 網絡客 • wǎng luò kōng jiān 網絡空間 • wǎng luò lǐ yǔ 網絡俚語 • wǎng luò liú lǎn qì 網絡瀏覽器 • wǎng luò qī zhà 網絡欺詐 • wǎng luò qiān yí 網絡遷移 • wǎng luò rì jì 網絡日記 • wǎng luò shè bèi 網絡設備 • wǎng luò shè jì 網絡設計 • Wǎng luò shuǐ jūn 網絡水軍 • wǎng luò tè gōng 網絡特工 • wǎng luò tiě lù 網絡鐵路 • wǎng luò xié yì 網絡協議 • wǎng luò yìng yòng 網絡應用 • wǎng luò yòng yǔ 網絡用語 • wǎng luò yǔ yán 網絡語言 • wǎng luò yǔ yīn 網絡語音 • wǎng luò zhí jìng 網絡直徑 • xī yǐn zǐ wǎng luò 吸引子網絡 • xū nǐ sī rén wǎng luò 虛擬私人網絡 • xū nǐ wǎng luò 虛擬網絡 • xū nǐ zhuān yòng wǎng luò 虛擬專用網絡 • yí dòng tōng xìn wǎng luò 移動通信網絡 • Yǐ tài wǎng luò 以太網絡 • yǐ tài wǎng luò duān kǒu 以太網絡端口 • yòng hù dào wǎng luò de jiē kǒu 用戶到網絡的接口 • yòng hù dào wǎng luò jiē kǒu 用戶到網絡接口 • Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府駐香港特別行政區聯絡辦公室 • zhǔ gàn wǎng luò 主幹網絡 • zōng hé fú wù shù wèi wǎng luò 綜合服務數位網絡