Có 1 kết quả:
chī ㄔ
Âm Pinyin: chī ㄔ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹希
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: VFKKB (女火大大月)
Unicode: U+7D7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹希
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: VFKKB (女火大大月)
Unicode: U+7D7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hi, hy
Âm Nôm: hỷ, sai, sì, suy
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ほそぬの (hosonuno)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: hỷ, sai, sì, suy
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ほそぬの (hosonuno)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 07 - 茶陵竹枝歌其七 (Lý Đông Dương)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 07 - 茶陵竹枝歌其七 (Lý Đông Dương)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.
2. (Danh) Họ “Hi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vải nhỏ, vải mịn, vải lanh;
② [Chi] (Họ) Hi.
② [Chi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mịn. Nhỏ sợi, nhỏ mặt ( nói về vải lụa ).
Từ điển Trung-Anh
(1) fine fibers of hemp
(2) linen
(2) linen