Có 2 kết quả:
miǎn ㄇㄧㄢˇ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹免
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: VFNAU (女火弓日山)
Unicode: U+7D7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miễn, vãn, vấn
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon), ベン (ben), メン (men), バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): もふく (mofuku)
Âm Quảng Đông: man5, man6
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon), ベン (ben), メン (men), バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): もふく (mofuku)
Âm Quảng Đông: man5, man6
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo lễ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” 冕.
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻.
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện 左傳: “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻.
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện 左傳: “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phép vấn (phép mặc đồ tang thời xưa: để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải xô bịt tóc khi có tang.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 冕[mian3]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phép vấn (mặc đồ tang thời xưa, để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” 冕.
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻.
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện 左傳: “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻.
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện 左傳: “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
Từ điển Trung-Anh
(old) mourning apparel