Có 1 kết quả:

bǎng ㄅㄤˇ
Âm Quan thoại: bǎng ㄅㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一一ノフ丨
Thương Hiệt: VFQJL (女火手十中)
Unicode: U+7D81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bang
Âm Nôm: bảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): しばる (shibaru)
Âm Quảng Đông: bong2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bǎng ㄅㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. dây trói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trói, buộc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chúng quân hướng tiền, dụng tác bảng phược trụ” , (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ chạy tới trước, lấy dây thừng trói chặt lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trói quặt ra đằng sau, trói thúc ké;
② Trói, buộc: Buộc hai cây gậy lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) bind or fasten together
(3) to kidnap

Từ ghép 18