Có 2 kết quả:
tòu ㄊㄡˋ • xiù ㄒㄧㄡˋ
Âm Pinyin: tòu ㄊㄡˋ, xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹秀
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: VFHDS (女火竹木尸)
Unicode: U+7D89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹秀
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: VFHDS (女火竹木尸)
Unicode: U+7D89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tú
Âm Nôm: thùa, tú, tuá
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ツ (tsu), トウ (tō)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: thùa, tú, tuá
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ツ (tsu), トウ (tō)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Lý Thương Ẩn)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 04 - 禱白馬祠回後感作其四 (Đoàn Thị Điểm)
• Điệp kỳ 2 - 蝶其二 (Lý Thương Ẩn)
• Khuê phụ - 閨婦 (Bạch Cư Dị)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký - 秋暮憶中秋夜與王璠侍禦賞月,因愴遠離聊以奉寄 (Bão Phòng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 04 - 禱白馬祠回後感作其四 (Đoàn Thị Điểm)
• Điệp kỳ 2 - 蝶其二 (Lý Thương Ẩn)
• Khuê phụ - 閨婦 (Bạch Cư Dị)
• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký - 秋暮憶中秋夜與王璠侍禦賞月,因愴遠離聊以奉寄 (Bão Phòng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tú” 繡.
phồn thể
Từ điển phổ thông
thêu thùa
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tú” 繡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 繡.
Từ điển Trung-Anh
variant of 繡|绣[xiu4]