Có 1 kết quả:

ㄈㄨˊ

1/1

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái dây lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. § Thông “phất” 紼.
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất 紼.
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 紼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn — Dây dòng áo quan — Như chữ Phất 紱.

Từ điển Trung-Anh

(1) heavy rope
(2) ropes of a bier