Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹孛
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: VFJBD (女火十月木)
Unicode: U+7D8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹孛
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: VFJBD (女火十月木)
Unicode: U+7D8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎなわ (hitsuginawa)
Âm Quảng Đông: but6, fat1
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎなわ (hitsuginawa)
Âm Quảng Đông: but6, fat1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (I) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 1 - 答復天朝冊使其一 (Trần Văn Trứ)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 1 - 答復天朝冊使其一 (Trần Văn Trứ)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái dây lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. § Thông “phất” 紼.
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất 紼.
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 紼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn — Dây dòng áo quan — Như chữ Phất 紱.
Từ điển Trung-Anh
(1) heavy rope
(2) ropes of a bier
(2) ropes of a bier