Có 3 kết quả:

Jīng ㄐㄧㄥjīng ㄐㄧㄥjìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Pinyin: Jīng ㄐㄧㄥ, jīng ㄐㄧㄥ, jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フフフ一丨一
Thương Hiệt: VFMVM (女火一女一)
Unicode: U+7D93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kinh
Âm Nôm: canh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): へ.る (he.ru), た.つ (ta.tsu), たていと (tateito), はか.る (haka.ru), のり (nori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ging1

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jīng ㄐㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây vải
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: “thiên kinh địa nghĩa” 天經地義 cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được gọi là kinh, như thiên kinh địa nghĩa 天經地義 nói cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
② Kinh sách, như Kinh Thi 詩經, Kinh Thư 書經, Hiếu Kinh 孝經, v.v. Sách của các tôn giáo cũng gọi là kinh, như kinh Phật có các kinh: Lăng Nghiêm 楞嚴經, Lăng Già 楞伽經, Bát Nhã 般若經, v.v. Các sách về các khoa lặt vặt cũng gọi là kinh, như ngưu kinh 牛經 sách xem tướng trâu và chữa trâu, mã kinh 馬經 sách xem tướng ngựa và chữa ngựa, v.v.
③ Ðường dọc, sợi thẳng.
④ Sửa, như kinh lí 經理 sửa trị, kinh doanh 經營 sửa sang, v.v.
⑤ Qua, kinh lịch 經歷 trải qua, kinh thủ 經手 qua tay, v.v.
⑥ Thắt cổ, như tự kinh 自經 tự tử, tự thắt cổ chết.
⑦ Kinh nguyệt 經月, đàn bà mỗi tháng máu giàn ra một kì, đúng kì không sai nên gọi là kinh.
⑨ Chia vạch địa giới.
⑩ Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
⑪ Về đường sá thì phía nam bắc gọi là kinh 經, phía đông tây gọi là vĩ 緯.
⑫ Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là kinh. Như kinh tuyến 經線 theo hướng nam bắc, vĩ tuyến 緯線 theo hướng đông tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dọc, đường dọc, sợi thẳng: 經紗 Sợi dọc;
② (y) Mạch máu, kinh mạch: 經脈 Mạch máu;
③ (địa) Kinh độ, kinh tuyến: 東經110度 110 độ kinh (tuyến) đông;
④ Sửa, sửa sang, phụ trách, làm, quản lí: 經管行政事務 Phụ trách công việc hành chính; 經理 Sửa trị; 經營 Sửa sang;
⑤ Thường: 經常 Thường xuyên;
⑥ (Sách) kinh: 聖經 Kinh thánh; 念經 Tụng kinh;
⑦ Kinh nguyệt: 行經 Hành kinh;
⑧ Qua, trải qua: 經年累月 Năm này qua năm khác;
⑨ Chịu, chịu đựng: 經 不起 Không chịu nổi; 經得起考驗 Đã chịu đựng được thử thách;
⑩ (văn) Thắt cổ: 自經 Tự thắt cổ chết;
⑪ (văn) Chia vạch địa giới;
⑫ (văn) Hướng nam bắc (đối với vĩ là hướng đông tây);
⑬ [Jing] (Họ) Kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ dọc trên khung cửi, trong khổ vải — Đường dọc theo chiều Bắc Nam trên bản đồ — Thường. Luôn có — Sách vở do thánh hiền trước tác — Trải qua, đi qua — Sắp đặt cho yên — Đường mạch đi trong thân thể — Chỉ sự thất tháng của phụ nữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) classics
(2) sacred book
(3) scripture
(4) to pass through
(5) to undergo
(6) to bear
(7) to endure
(8) warp (textile)
(9) longitude
(10) menstruation
(11) channel (TCM)
(12) abbr. for economics 經濟|经济[jing1 ji4]

Từ ghép 340

Àì jīng 愛經àn jīng 暗經bā wàn dà zàng jīng 八萬大藏經bǎo jīng cāng sāng 飽經滄桑bǎo jīng fēng shuāng 飽經風霜bǎo jīng yōu huàn 飽經憂患bèi yè jīng 貝葉經běn jīng 本經bì jīng 必經bì jīng 閉經bì jīng zhī lù 必經之路bō rě bō luó mì duō xīn jīng 般若波羅密多心經bù jiàn jīng zhuàn 不見經傳bù jīng yī shì 不經一事bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不經一事,不長一智bù jīng yì 不經意bù jīng yì jiān 不經意間bù jīng zhī tán 不經之談cái jīng 財經cǎn dàn jīng yíng 慘淡經營céng jīng 曾經céng jīng cāng hǎi 曾經滄海céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲Chá jīng 茶經Chǎn jīng Xīn wén 產經新聞chǎn pǐn jīng lǐ 產品經理Cháng jiāng sān jiǎo zhōu jīng jì qū 長江三角洲經濟區chāo jīng yàn 超經驗chuán chū shén jīng 傳出神經chuán jīng 傳經chuán rù shén jīng 傳入神經cì jīng 次經dà bān Niè pán jīng 大般涅槃經dà běn Niè pán jīng 大本涅槃經dà dù zi jīng jì 大肚子經濟dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經dà zàng jīng 大藏經Dào dé jīng 道德經dì qū jīng jì 地區經濟dōng jīng 東經dú jīng 讀經fā shén jīng 發神經Fǎ huá jīng 法華經Fó jīng 佛經fù jīng lǐ 副經理Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高麗八萬大藏經Gāo lí dà zàng jīng 高麗大藏經gè tǐ jīng jì xué 個體經濟學gōng yíng jīng jì 公營經濟Gǔ lán jīng 古蘭經guài dàn bù jīng 怪誕不經guī jīng 歸經Guì zhōu Cái jīng Xué yuàn 貴州財經學院guò qu jīng yàn 過去經驗héng shén jīng 橫神經hóng guān jīng jì 宏觀經濟Huá yán jīng 華嚴經huāng dàn bù jīng 荒誕不經huāng guài bù jīng 荒怪不經Huáng dì Bā shí yī Nàn jīng 黃帝八十一難經Huáng dì Nèi jīng 黃帝內經huáng dì zhái jīng 黃帝宅經Huì yè Cái jīng Jí tuán 匯業財經集團jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷jǐ gǔ shén jīng yī xué 脊骨神經醫學jǐ jīng 幾經jì huà jīng jì 計劃經濟jì jīng 季經jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經jiǎ zhèng jīng 假正經jiāo gǎn shén jīng 交感神經Jiě shēn mì jīng 解深密經jīn wén jīng 今文經jīn wén jīng xué 今文經學jīng bì 經閉jīng bù qǐ tuī jiū 經不起推究jīng bu qǐ 經不起jīng bu zhù 經不住jīng chá 經查jīng cháng 經常jīng chuáng 經幢jīng de qǐ 經得起jīng diǎn 經典jīng diǎn àn lì 經典案例jīng diǎn chǎng lùn 經典場論jīng diǎn dòng lì xì tǒng 經典動力系統jīng dù 經度jīng fān 經幡jīng fèi 經費jīng guǎn 經管jīng guò 經過jīng jí 經籍jīng jì 經濟jīng jì 經紀jīng jì ān quán 經濟安全jīng jì cāng 經濟艙jīng jì fā zhǎn 經濟發展jīng jì fán róng 經濟繁榮jīng jì gǎi gé 經濟改革jīng jì huó dòng 經濟活動jīng jì jī chǔ 經濟基礎jīng jì jiè 經濟界jīng jì kùn jìng 經濟困境jīng jì lì liang 經濟力量jīng jì luò hòu 經濟落後jīng jì qián tú 經濟前途jīng jì qíng kuàng 經濟情況jīng jì rén 經濟人jīng jì rén 經紀人jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約jīng jì shuāi tuì 經濟衰退jīng jì tè qū 經濟特區jīng jì tǐ xì 經濟體系jīng jì tǐ zhì 經濟體制jīng jì wēi jī 經濟危機jīng jì wèn tí 經濟問題jīng jì xiāo tiáo 經濟蕭條jīng jì xué 經濟學jīng jì xué jiā 經濟學家jīng jì xué zhě 經濟學者jīng jì yǒu xiào 經濟有效jīng jì zēng jiā zhí 經濟增加值jīng jì zēng zhǎng 經濟增長jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率jīng jì zhì cái 經濟制裁jīng jì zhōu qī 經濟週期jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況jīng jì zuò 經濟座jīng jì zuò wù 經濟作物jīng jǐn 經錦jīng jiǔ 經久jīng jiǔ bù shuāi 經久不衰jīng juàn 經卷jīng lǐ 經理jīng lì 經歷jīng lì fēng yǔ 經歷風雨jīng lù lù 經陸路jīng luò 經絡jīng mài 經脈jīng mào 經貿jīng nián 經年jīng nián lěi yuè 經年累月jīng qī 經期jīng qì jù jí 經氣聚集jīng quān 經圈jīng shā 經紗jīng shāng 經商jīng shì 經世jīng shǒu 經手jīng shǒu rén 經手人jīng shòu 經受jīng shū 經書jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花jīng táng 經堂jīng tòng 經痛jīng wěi 經緯jīng wěi xiàn 經緯線jīng wěi yí 經緯儀jīng wén 經文jīng xiàn 經線jīng xiāo 經銷jīng xiāo shāng 經銷商jīng xuè 經血jīng yán 經筵jīng yàn 經驗jīng yàn fēng fù 經驗豐富jīng yàn zhǔ yì 經驗主義jīng yíng 經營jīng yíng fèi yòng 經營費用jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護jīng yíng zhě 經營者jīng yóu 經由jīng zhuàn 經傳jīng zhuàng 經撞jiǔ jīng kǎo yàn 久經考驗jū jīng 居經jué jīng 絕經Kě lán jīng 可蘭經kǔ xīn jīng yíng 苦心經營lí jīng pàn dào 離經叛道Lǐ jīng 禮經lì jīng 歷經Lín jīng 麟經Líng shū jīng 靈樞經Liù jīng 六經luó jīng 羅經mǎ jīng 馬經mǎn fù jīng lún 滿腹經綸màn bù jīng xīn 漫不經心màn bù jīng yì 漫不經意méi jīng yàn 沒經驗mí zǒu shén jīng 迷走神經míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳Mó xī Wǔ jīng 摩西五經mò shāo shén jīng 末梢神經Nàn jīng 難經nǎo shén jīng 腦神經Nèi jīng 內經niàn jīng 念經pào mò jīng jì 泡沫經濟qì nóng jīng shāng 棄農經商qiān jīng wàn juǎn 千經萬卷qiú lián jīng 求憐經qǔ jīng 取經rèn zhī shén jīng xīn lǐ xué 認知神經心理學rì jīng 日經Rì jīng píng jūn 日經平均Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日經平均指數Rì jīng zhǐ shù 日經指數sān chā shén jīng 三叉神經sān gōng jīng fèi 三公經費sān zì jīng 三字經shāng pǐn jīng jì 商品經濟Shàng hǎi Cái jīng Dà xué 上海財經大學shǎo yáng jīng 少陽經shè huì jīng jì 社會經濟shēn jīng bǎi zhàn 身經百戰shén jīng 神經shén jīng ān suān méi 神經氨酸酶shén jīng bìng 神經病shén jīng dà tiáo 神經大條shén jīng dú sù 神經毒素shén jīng guān néng zhèng 神經官能症shén jīng guǎn 神經管shén jīng guò mǐn 神經過敏shén jīng jiāo zhì 神經膠質shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞shén jīng kē 神經科shén jīng shēng wù xué 神經生物學shén jīng shī cháng 神經失常shén jīng shuāi ruò 神經衰弱shén jīng suǒ 神經索shén jīng tòng 神經痛shén jīng tū 神經突shén jīng wài kē 神經外科shén jīng wǎng 神經網shén jīng wǎng lù 神經網路shén jīng wǎng luò 神經網絡shén jīng xì bāo 神經細胞shén jīng xì tǒng 神經系統shén jīng xiān wéi 神經纖維shén jīng xiān wéi liú 神經纖維瘤shén jīng xìng 神經性shén jīng xìng dú jì 神經性毒劑shén jīng xìng shì sǔn shāng 神經性視損傷shén jīng xué 神經學shén jīng xué jiā 神經學家shén jīng yuán 神經元shén jīng yuán 神經原shén jīng yuán wǎng 神經元網shén jīng zhèng 神經症shén jīng zhì 神經質shēng yi jīng 生意經Shèng jīng 聖經shèng jīng duàn luò 聖經段落Shèng jīng Wài zhuàn 聖經外傳shèng jīng xián zhuàn 聖經賢傳shèng zāi jīng 聖哉經Shī jīng 詩經shí èr jīng 十二經shí èr jīng mài 十二經脈Shí sān jīng 十三經shì chǎng jīng jì 市場經濟shì jiè jīng jì 世界經濟shì jīng 釋經shì shén jīng 視神經shì shén jīng pán 視神經盤shì shén jīng rǔ tóu 視神經乳頭Shū jīng 書經Sǐ hǎi jīng juàn 死海經卷sì shí èr zhāng jīng 四十二章經sòng jīng 誦經tā jīng jì 她經濟tài yáng shén jīng cóng 太陽神經叢tè xǔ jīng yíng 特許經營tiān jīng dì yì 天經地義tíng jīng 停經tōng jīng 通經tòng jīng 痛經tú jīng 途經wēi guān jīng jì 微觀經濟wěi jīng 偽經wèi jīng 未經wèi jīng zhèng shí 未經證實Wú Jiā jīng 吳嘉經wú zhào jīng yíng 無照經營Wǔ jīng 五經Wǔ jīng Qī shū 武經七書xī jīng 西經Xī píng shí jīng 熹平石經Xiǎo ér jīng 小兒經Xiào jīng 孝經Xīn jīng 心經xīn xīng jīng jì guó jiā 新興經濟國家xìn bào cái jīng xīn wén 信報財經新聞xìn jīng 信經xíng jīng 行經Yà Tài jīng hé huì 亞太經合會yà tài jīng hé zǔ zhī 亞太經合組織Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區yào shī jīng 藥師經yè jīng 業經yī běn zhèng jīng 一本正經yī liáo jīng yàn 醫療經驗yǐ jīng 已經Yì jīng 易經yǐn jīng jù diǎn 引經據典Yíng jīng 滎經Yíng jīng xiàn 滎經縣yòng rén jīng fèi 用人經費Yù jīng 欲經yuè jīng 月經Yuè jīng 樂經yuè jīng diàn 月經墊yuè jīng mián shuān 月經棉栓zàng jīng dòng 藏經洞zhái jīng 宅經zhēn jīng 真經zhèng ér bā jīng 正兒八經zhèng jīng 正經zhèng jīng bā bǎi 正經八擺zhèng jīng bā bǎi 正經八百zhèng jīng bā bǎn 正經八板zhèng quàn jīng jì rén 證券經紀人zhèng quàn jīng yíng 證券經營zhèng zhì jīng jì xué 政治經濟學zhōng jiān shén jīng yuán 中間神經元zhōng shū shén jīng xì tǒng 中樞神經系統Zhōng yāng Cái jīng Dà xué 中央財經大學zhuān àn jīng lǐ 專案經理zhuān shǔ jīng jì qū 專屬經濟區zì jīng 自經zì lǜ shén jīng xì tǒng 自律神經系統zì rán jīng jì 自然經濟zì zhǔ shén jīng xì tǒng 自主神經系統zǒng jīng lǐ 總經理zǒng tǐ jīng jì xué 總體經濟學zòng shén jīng suǒ 縱神經索zuò gǔ shén jīng 坐骨神經zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神經痛

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: “thiên kinh địa nghĩa” 天經地義 cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.

Từ ghép 1