Có 3 kết quả:
Jīng ㄐㄧㄥ • jīng ㄐㄧㄥ • jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mì 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹巠
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フフフ一丨一
Thương Hiệt: VFMVM (女火一女一)
Unicode: U+7D93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kinh
Âm Nôm: canh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): へ.る (he.ru), た.つ (ta.tsu), たていと (tateito), はか.る (haka.ru), のり (nori)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging1
Âm Nôm: canh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): へ.る (he.ru), た.つ (ta.tsu), たていと (tateito), はか.る (haka.ru), のり (nori)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging1
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi - 菊既半開,聞有畜梅花鳥者,以詩索之 (Cao Bá Quát)
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Đào hoa - 桃花 (La Ẩn)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jing
Từ ghép 31
Cháng Sān jiǎo Jīng jì Qū 長三角經濟區 • Duì wài Jīng jì Mào yì Dà xué 對外經濟貿易大學 • Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 對外貿易經濟合作部 • Guó jiā Jīng jì Mào yì Wěi yuán huì 國家經濟貿易委員會 • Huáng tíng Jīng 黃庭經 • Jiǎng Jīng guó 蔣經國 • Jīng Hé 經合 • Jīng Hé Zǔ zhī 經合組織 • Jīng jì Hé zuò yǔ Fā zhǎn Zǔ zhī 經濟合作與發展組織 • Jīng jì Xié lì Kāi fā Jī gòu 經濟協力開發機構 • Jīng jì xué rén 經濟學人 • Jīng Xìn Wěi 經信委 • Miào fǎ Lián huá Jīng 妙法蓮華經 • Mó ěr mén Jīng 摩爾門經 • Mó mén Jīng 摩門經 • Niè pán Jīng 涅槃經 • Qīng náng Jīng 青囊經 • Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本經濟新聞 • Sān zì Jīng 三字經 • Shān hǎi Jīng 山海經 • Shàng shū Jīng 尚書經 • Shén nóng Běn cǎo Jīng 神農本草經 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇 • Shǒu dū Jīng jì Mào yì Dà xué 首都經濟貿易大學 • Shǒu dū Jīng mào Dà xué 首都經貿大學 • Tǎ mù dé Jīng 塔木德經 • Wǔ Jīng Zǒng Yào 武經總要 • Yà Tài Jīng Hé Zǔ zhī 亞太經合組織 • Yà Tài Jīng jì Hé zuò Zǔ zhī 亞太經濟合作組織 • Zhōng guó Jīng yíng Bào 中國經營報 • Zhōu bì suàn Jīng 周髀算經
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây vải
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: “thiên kinh địa nghĩa” 天經地義 cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được gọi là kinh, như thiên kinh địa nghĩa 天經地義 nói cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
② Kinh sách, như Kinh Thi 詩經, Kinh Thư 書經, Hiếu Kinh 孝經, v.v. Sách của các tôn giáo cũng gọi là kinh, như kinh Phật có các kinh: Lăng Nghiêm 楞嚴經, Lăng Già 楞伽經, Bát Nhã 般若經, v.v. Các sách về các khoa lặt vặt cũng gọi là kinh, như ngưu kinh 牛經 sách xem tướng trâu và chữa trâu, mã kinh 馬經 sách xem tướng ngựa và chữa ngựa, v.v.
③ Ðường dọc, sợi thẳng.
④ Sửa, như kinh lí 經理 sửa trị, kinh doanh 經營 sửa sang, v.v.
⑤ Qua, kinh lịch 經歷 trải qua, kinh thủ 經手 qua tay, v.v.
⑥ Thắt cổ, như tự kinh 自經 tự tử, tự thắt cổ chết.
⑦ Kinh nguyệt 經月, đàn bà mỗi tháng máu giàn ra một kì, đúng kì không sai nên gọi là kinh.
⑨ Chia vạch địa giới.
⑩ Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
⑪ Về đường sá thì phía nam bắc gọi là kinh 經, phía đông tây gọi là vĩ 緯.
⑫ Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là kinh. Như kinh tuyến 經線 theo hướng nam bắc, vĩ tuyến 緯線 theo hướng đông tây.
② Kinh sách, như Kinh Thi 詩經, Kinh Thư 書經, Hiếu Kinh 孝經, v.v. Sách của các tôn giáo cũng gọi là kinh, như kinh Phật có các kinh: Lăng Nghiêm 楞嚴經, Lăng Già 楞伽經, Bát Nhã 般若經, v.v. Các sách về các khoa lặt vặt cũng gọi là kinh, như ngưu kinh 牛經 sách xem tướng trâu và chữa trâu, mã kinh 馬經 sách xem tướng ngựa và chữa ngựa, v.v.
③ Ðường dọc, sợi thẳng.
④ Sửa, như kinh lí 經理 sửa trị, kinh doanh 經營 sửa sang, v.v.
⑤ Qua, kinh lịch 經歷 trải qua, kinh thủ 經手 qua tay, v.v.
⑥ Thắt cổ, như tự kinh 自經 tự tử, tự thắt cổ chết.
⑦ Kinh nguyệt 經月, đàn bà mỗi tháng máu giàn ra một kì, đúng kì không sai nên gọi là kinh.
⑨ Chia vạch địa giới.
⑩ Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
⑪ Về đường sá thì phía nam bắc gọi là kinh 經, phía đông tây gọi là vĩ 緯.
⑫ Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là kinh. Như kinh tuyến 經線 theo hướng nam bắc, vĩ tuyến 緯線 theo hướng đông tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dọc, đường dọc, sợi thẳng: 經紗 Sợi dọc;
② (y) Mạch máu, kinh mạch: 經脈 Mạch máu;
③ (địa) Kinh độ, kinh tuyến: 東經110度 110 độ kinh (tuyến) đông;
④ Sửa, sửa sang, phụ trách, làm, quản lí: 經管行政事務 Phụ trách công việc hành chính; 經理 Sửa trị; 經營 Sửa sang;
⑤ Thường: 經常 Thường xuyên;
⑥ (Sách) kinh: 聖經 Kinh thánh; 念經 Tụng kinh;
⑦ Kinh nguyệt: 行經 Hành kinh;
⑧ Qua, trải qua: 經年累月 Năm này qua năm khác;
⑨ Chịu, chịu đựng: 經 不起 Không chịu nổi; 經得起考驗 Đã chịu đựng được thử thách;
⑩ (văn) Thắt cổ: 自經 Tự thắt cổ chết;
⑪ (văn) Chia vạch địa giới;
⑫ (văn) Hướng nam bắc (đối với vĩ là hướng đông tây);
⑬ [Jing] (Họ) Kinh.
② (y) Mạch máu, kinh mạch: 經脈 Mạch máu;
③ (địa) Kinh độ, kinh tuyến: 東經110度 110 độ kinh (tuyến) đông;
④ Sửa, sửa sang, phụ trách, làm, quản lí: 經管行政事務 Phụ trách công việc hành chính; 經理 Sửa trị; 經營 Sửa sang;
⑤ Thường: 經常 Thường xuyên;
⑥ (Sách) kinh: 聖經 Kinh thánh; 念經 Tụng kinh;
⑦ Kinh nguyệt: 行經 Hành kinh;
⑧ Qua, trải qua: 經年累月 Năm này qua năm khác;
⑨ Chịu, chịu đựng: 經 不起 Không chịu nổi; 經得起考驗 Đã chịu đựng được thử thách;
⑩ (văn) Thắt cổ: 自經 Tự thắt cổ chết;
⑪ (văn) Chia vạch địa giới;
⑫ (văn) Hướng nam bắc (đối với vĩ là hướng đông tây);
⑬ [Jing] (Họ) Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ dọc trên khung cửi, trong khổ vải — Đường dọc theo chiều Bắc Nam trên bản đồ — Thường. Luôn có — Sách vở do thánh hiền trước tác — Trải qua, đi qua — Sắp đặt cho yên — Đường mạch đi trong thân thể — Chỉ sự thất tháng của phụ nữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) classics
(2) sacred book
(3) scripture
(4) to pass through
(5) to undergo
(6) to bear
(7) to endure
(8) warp (textile)
(9) longitude
(10) menstruation
(11) channel (TCM)
(12) abbr. for economics 經濟|经济[jing1 ji4]
(2) sacred book
(3) scripture
(4) to pass through
(5) to undergo
(6) to bear
(7) to endure
(8) warp (textile)
(9) longitude
(10) menstruation
(11) channel (TCM)
(12) abbr. for economics 經濟|经济[jing1 ji4]
Từ ghép 340
Àì jīng 愛經 • àn jīng 暗經 • bā wàn dà zàng jīng 八萬大藏經 • bǎo jīng cāng sāng 飽經滄桑 • bǎo jīng fēng shuāng 飽經風霜 • bǎo jīng yōu huàn 飽經憂患 • bèi yè jīng 貝葉經 • běn jīng 本經 • bì jīng 必經 • bì jīng 閉經 • bì jīng zhī lù 必經之路 • bō rě bō luó mì duō xīn jīng 般若波羅密多心經 • bù jiàn jīng zhuàn 不見經傳 • bù jīng yī shì 不經一事 • bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不經一事,不長一智 • bù jīng yì 不經意 • bù jīng yì jiān 不經意間 • bù jīng zhī tán 不經之談 • cái jīng 財經 • cǎn dàn jīng yíng 慘淡經營 • céng jīng 曾經 • céng jīng cāng hǎi 曾經滄海 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • Chá jīng 茶經 • Chǎn jīng Xīn wén 產經新聞 • chǎn pǐn jīng lǐ 產品經理 • Cháng jiāng sān jiǎo zhōu jīng jì qū 長江三角洲經濟區 • chāo jīng yàn 超經驗 • chuán chū shén jīng 傳出神經 • chuán jīng 傳經 • chuán rù shén jīng 傳入神經 • cì jīng 次經 • dà bān Niè pán jīng 大般涅槃經 • dà běn Niè pán jīng 大本涅槃經 • dà dù zi jīng jì 大肚子經濟 • dà fāng guǎng Fó huá yán jīng 大方廣佛華嚴經 • dà zàng jīng 大藏經 • Dào dé jīng 道德經 • dì qū jīng jì 地區經濟 • dōng jīng 東經 • dú jīng 讀經 • fā shén jīng 發神經 • Fǎ huá jīng 法華經 • Fó jīng 佛經 • fù jīng lǐ 副經理 • Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高麗八萬大藏經 • Gāo lí dà zàng jīng 高麗大藏經 • gè tǐ jīng jì xué 個體經濟學 • gōng yíng jīng jì 公營經濟 • Gǔ lán jīng 古蘭經 • guài dàn bù jīng 怪誕不經 • guī jīng 歸經 • Guì zhōu Cái jīng Xué yuàn 貴州財經學院 • guò qu jīng yàn 過去經驗 • héng shén jīng 橫神經 • hóng guān jīng jì 宏觀經濟 • Huá yán jīng 華嚴經 • huāng dàn bù jīng 荒誕不經 • huāng guài bù jīng 荒怪不經 • Huáng dì Bā shí yī Nàn jīng 黃帝八十一難經 • Huáng dì Nèi jīng 黃帝內經 • huáng dì zhái jīng 黃帝宅經 • Huì yè Cái jīng Jí tuán 匯業財經集團 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷 • jǐ gǔ shén jīng yī xué 脊骨神經醫學 • jǐ jīng 幾經 • jì huà jīng jì 計劃經濟 • jì jīng 季經 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經 • jiǎ zhèng jīng 假正經 • jiāo gǎn shén jīng 交感神經 • Jiě shēn mì jīng 解深密經 • jīn wén jīng 今文經 • jīn wén jīng xué 今文經學 • jīng bì 經閉 • jīng bù qǐ tuī jiū 經不起推究 • jīng bu qǐ 經不起 • jīng bu zhù 經不住 • jīng chá 經查 • jīng cháng 經常 • jīng chuáng 經幢 • jīng de qǐ 經得起 • jīng diǎn 經典 • jīng diǎn àn lì 經典案例 • jīng diǎn chǎng lùn 經典場論 • jīng diǎn dòng lì xì tǒng 經典動力系統 • jīng dù 經度 • jīng fān 經幡 • jīng fèi 經費 • jīng guǎn 經管 • jīng guò 經過 • jīng jí 經籍 • jīng jì 經濟 • jīng jì 經紀 • jīng jì ān quán 經濟安全 • jīng jì cāng 經濟艙 • jīng jì fā zhǎn 經濟發展 • jīng jì fán róng 經濟繁榮 • jīng jì gǎi gé 經濟改革 • jīng jì huó dòng 經濟活動 • jīng jì jī chǔ 經濟基礎 • jīng jì jiè 經濟界 • jīng jì kùn jìng 經濟困境 • jīng jì lì liang 經濟力量 • jīng jì luò hòu 經濟落後 • jīng jì qián tú 經濟前途 • jīng jì qíng kuàng 經濟情況 • jīng jì rén 經濟人 • jīng jì rén 經紀人 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約 • jīng jì shuāi tuì 經濟衰退 • jīng jì tè qū 經濟特區 • jīng jì tǐ xì 經濟體系 • jīng jì tǐ zhì 經濟體制 • jīng jì wēi jī 經濟危機 • jīng jì wèn tí 經濟問題 • jīng jì xiāo tiáo 經濟蕭條 • jīng jì xué 經濟學 • jīng jì xué jiā 經濟學家 • jīng jì xué zhě 經濟學者 • jīng jì yǒu xiào 經濟有效 • jīng jì zēng jiā zhí 經濟增加值 • jīng jì zēng zhǎng 經濟增長 • jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率 • jīng jì zhì cái 經濟制裁 • jīng jì zhōu qī 經濟週期 • jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況 • jīng jì zuò 經濟座 • jīng jì zuò wù 經濟作物 • jīng jǐn 經錦 • jīng jiǔ 經久 • jīng jiǔ bù shuāi 經久不衰 • jīng juàn 經卷 • jīng lǐ 經理 • jīng lì 經歷 • jīng lì fēng yǔ 經歷風雨 • jīng lù lù 經陸路 • jīng luò 經絡 • jīng mài 經脈 • jīng mào 經貿 • jīng nián 經年 • jīng nián lěi yuè 經年累月 • jīng qī 經期 • jīng qì jù jí 經氣聚集 • jīng quān 經圈 • jīng shā 經紗 • jīng shāng 經商 • jīng shì 經世 • jīng shǒu 經手 • jīng shǒu rén 經手人 • jīng shòu 經受 • jīng shū 經書 • jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花 • jīng táng 經堂 • jīng tòng 經痛 • jīng wěi 經緯 • jīng wěi xiàn 經緯線 • jīng wěi yí 經緯儀 • jīng wén 經文 • jīng xiàn 經線 • jīng xiāo 經銷 • jīng xiāo shāng 經銷商 • jīng xuè 經血 • jīng yán 經筵 • jīng yàn 經驗 • jīng yàn fēng fù 經驗豐富 • jīng yàn zhǔ yì 經驗主義 • jīng yíng 經營 • jīng yíng fèi yòng 經營費用 • jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護 • jīng yíng zhě 經營者 • jīng yóu 經由 • jīng zhuàn 經傳 • jīng zhuàng 經撞 • jiǔ jīng kǎo yàn 久經考驗 • jū jīng 居經 • jué jīng 絕經 • Kě lán jīng 可蘭經 • kǔ xīn jīng yíng 苦心經營 • lí jīng pàn dào 離經叛道 • Lǐ jīng 禮經 • lì jīng 歷經 • Lín jīng 麟經 • Líng shū jīng 靈樞經 • Liù jīng 六經 • luó jīng 羅經 • mǎ jīng 馬經 • mǎn fù jīng lún 滿腹經綸 • màn bù jīng xīn 漫不經心 • màn bù jīng yì 漫不經意 • méi jīng yàn 沒經驗 • mí zǒu shén jīng 迷走神經 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳 • Mó xī Wǔ jīng 摩西五經 • mò shāo shén jīng 末梢神經 • Nàn jīng 難經 • nǎo shén jīng 腦神經 • Nèi jīng 內經 • niàn jīng 念經 • pào mò jīng jì 泡沫經濟 • qì nóng jīng shāng 棄農經商 • qiān jīng wàn juǎn 千經萬卷 • qiú lián jīng 求憐經 • qǔ jīng 取經 • rèn zhī shén jīng xīn lǐ xué 認知神經心理學 • rì jīng 日經 • Rì jīng píng jūn 日經平均 • Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日經平均指數 • Rì jīng zhǐ shù 日經指數 • sān chā shén jīng 三叉神經 • sān gōng jīng fèi 三公經費 • sān zì jīng 三字經 • shāng pǐn jīng jì 商品經濟 • Shàng hǎi Cái jīng Dà xué 上海財經大學 • shǎo yáng jīng 少陽經 • shè huì jīng jì 社會經濟 • shēn jīng bǎi zhàn 身經百戰 • shén jīng 神經 • shén jīng ān suān méi 神經氨酸酶 • shén jīng bìng 神經病 • shén jīng dà tiáo 神經大條 • shén jīng dú sù 神經毒素 • shén jīng guān néng zhèng 神經官能症 • shén jīng guǎn 神經管 • shén jīng guò mǐn 神經過敏 • shén jīng jiāo zhì 神經膠質 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞 • shén jīng kē 神經科 • shén jīng shēng wù xué 神經生物學 • shén jīng shī cháng 神經失常 • shén jīng shuāi ruò 神經衰弱 • shén jīng suǒ 神經索 • shén jīng tòng 神經痛 • shén jīng tū 神經突 • shén jīng wài kē 神經外科 • shén jīng wǎng 神經網 • shén jīng wǎng lù 神經網路 • shén jīng wǎng luò 神經網絡 • shén jīng xì bāo 神經細胞 • shén jīng xì tǒng 神經系統 • shén jīng xiān wéi 神經纖維 • shén jīng xiān wéi liú 神經纖維瘤 • shén jīng xìng 神經性 • shén jīng xìng dú jì 神經性毒劑 • shén jīng xìng shì sǔn shāng 神經性視損傷 • shén jīng xué 神經學 • shén jīng xué jiā 神經學家 • shén jīng yuán 神經元 • shén jīng yuán 神經原 • shén jīng yuán wǎng 神經元網 • shén jīng zhèng 神經症 • shén jīng zhì 神經質 • shēng yi jīng 生意經 • Shèng jīng 聖經 • shèng jīng duàn luò 聖經段落 • Shèng jīng Wài zhuàn 聖經外傳 • shèng jīng xián zhuàn 聖經賢傳 • shèng zāi jīng 聖哉經 • Shī jīng 詩經 • shí èr jīng 十二經 • shí èr jīng mài 十二經脈 • Shí sān jīng 十三經 • shì chǎng jīng jì 市場經濟 • shì jiè jīng jì 世界經濟 • shì jīng 釋經 • shì shén jīng 視神經 • shì shén jīng pán 視神經盤 • shì shén jīng rǔ tóu 視神經乳頭 • Shū jīng 書經 • Sǐ hǎi jīng juàn 死海經卷 • sì shí èr zhāng jīng 四十二章經 • sòng jīng 誦經 • tā jīng jì 她經濟 • tài yáng shén jīng cóng 太陽神經叢 • tè xǔ jīng yíng 特許經營 • tiān jīng dì yì 天經地義 • tíng jīng 停經 • tōng jīng 通經 • tòng jīng 痛經 • tú jīng 途經 • wēi guān jīng jì 微觀經濟 • wěi jīng 偽經 • wèi jīng 未經 • wèi jīng zhèng shí 未經證實 • Wú Jiā jīng 吳嘉經 • wú zhào jīng yíng 無照經營 • Wǔ jīng 五經 • Wǔ jīng Qī shū 武經七書 • xī jīng 西經 • Xī píng shí jīng 熹平石經 • Xiǎo ér jīng 小兒經 • Xiào jīng 孝經 • Xīn jīng 心經 • xīn xīng jīng jì guó jiā 新興經濟國家 • xìn bào cái jīng xīn wén 信報財經新聞 • xìn jīng 信經 • xíng jīng 行經 • Yà Tài jīng hé huì 亞太經合會 • yà tài jīng hé zǔ zhī 亞太經合組織 • Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區 • yào shī jīng 藥師經 • yè jīng 業經 • yī běn zhèng jīng 一本正經 • yī liáo jīng yàn 醫療經驗 • yǐ jīng 已經 • Yì jīng 易經 • yǐn jīng jù diǎn 引經據典 • Yíng jīng 滎經 • Yíng jīng xiàn 滎經縣 • yòng rén jīng fèi 用人經費 • Yù jīng 欲經 • yuè jīng 月經 • Yuè jīng 樂經 • yuè jīng diàn 月經墊 • yuè jīng mián shuān 月經棉栓 • zàng jīng dòng 藏經洞 • zhái jīng 宅經 • zhēn jīng 真經 • zhèng ér bā jīng 正兒八經 • zhèng jīng 正經 • zhèng jīng bā bǎi 正經八擺 • zhèng jīng bā bǎi 正經八百 • zhèng jīng bā bǎn 正經八板 • zhèng quàn jīng jì rén 證券經紀人 • zhèng quàn jīng yíng 證券經營 • zhèng zhì jīng jì xué 政治經濟學 • zhōng jiān shén jīng yuán 中間神經元 • zhōng shū shén jīng xì tǒng 中樞神經系統 • Zhōng yāng Cái jīng Dà xué 中央財經大學 • zhuān àn jīng lǐ 專案經理 • zhuān shǔ jīng jì qū 專屬經濟區 • zì jīng 自經 • zì lǜ shén jīng xì tǒng 自律神經系統 • zì rán jīng jì 自然經濟 • zì zhǔ shén jīng xì tǒng 自主神經系統 • zǒng jīng lǐ 總經理 • zǒng tǐ jīng jì xué 總體經濟學 • zòng shén jīng suǒ 縱神經索 • zuò gǔ shén jīng 坐骨神經 • zuò gǔ shén jīng tòng 坐骨神經痛
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo thường, đạo đức pháp luật đã định không thể đổi được. ◎Như: “thiên kinh địa nghĩa” 天經地義 cái đạo thường như trời đất không thể di dịch được.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.
2. (Danh) Sách vở có giá trị đặc thù, vốn được coi trọng là phép tắc, khuôn mẫu. ◎Như: “Thi Kinh” 詩經, “Thư Kinh” 書經, “Hiếu Kinh” 孝經.
3. (Danh) Sách của các tôn giáo. ◎Như: kinh Phật 佛 có: “Lăng Nghiêm Kinh” 楞嚴經, “Lăng Già Kinh” 楞伽經, “Bát Nhã Kinh” 般若經.
4. (Danh) Sách về các khoa văn chương, sự vật, nghề nghiệp. ◎Như: “ngưu kinh” 牛經 sách xem tường trâu và chữa trâu, “mã kinh” 馬經 sách xem tường ngựa và chữa ngựa, “trà kinh” 茶經 sách về trà, “san hải kinh” 山海經 sách về núi non biển cả.
5. (Danh) Đường dọc, sợi dọc.
6. (Danh) Về đường sá thì hướng nam bắc gọi là “kinh” 經, hướng đông tây gọi là “vĩ” 緯.
7. (Danh) Về khoảng trời không và quả đất thì lấy con đường nam bắc cực chính giao với xích đạo là “kinh”. ◎Như: “kinh tuyến” 經線 theo hướng nam bắc, “vĩ tuyến” 緯線 theo hướng đông tây.
8. (Danh) Kinh mạch, sách thuốc chia 12 kinh phân phối với các tạng phủ.
9. (Động) Chia vạch địa giới.
10. (Động) Sửa sang, coi sóc. ◎Như: “kinh lí” 經理 sửa trị.
11. (Động) Làm, mưu hoạch. ◎Như: “kinh doanh” 經營 mưu tính làm việc, mưu hoạch phát triển kinh tế, “kinh thương” 經商 buôn bán.
12. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “kinh đắc khởi khảo nghiệm” 經得起考驗 đã chịu đựng được thử thách.
13. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “thân kinh bách chiến” 身經百戰 thân trải qua trăm trận đánh, “kinh thủ” 經手 qua tay (đích thân làm).
14. (Động) Thắt cổ. ◎Như: “tự kinh” 自經 tự tử, tự thắt cổ chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật Trần mộ quá hoang lạc chi khư, văn nữ tử đề tùng bách gian, cận lâm tắc thụ hoành chi hữu huyền đái, nhược tương tự kinh” 一日陳暮過荒落之墟, 聞女子啼松柏間, 近臨則樹橫枝有懸帶, 若將自經 (A Hà 阿霞) Một hôm trời chiều, Trần đi qua một nơi hoang vắng, nghe tiếng người con gái khóc trong đám tùng bách, đến gần thấy dải lưng treo trên cành ngang, như là chực tự thắt cổ.
15. (Tính) Bình thường, tầm thường. ◎Như: “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 hoang đường không bình thường.
16. (Phó) Thường hay. ◎Như: “tha kinh thường đầu thống” 他經常頭痛 anh ấy thường hay đau đầu.
Từ ghép 1