Có 3 kết quả:
zèng ㄗㄥˋ • zōng ㄗㄨㄥ • zòng ㄗㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹宗
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFJMF (女火十一火)
Unicode: U+7D9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tống
Âm Nôm: tống
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), す.べる (su.beru)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1, zung3
Âm Nôm: tống
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), す.べる (su.beru)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1, zung3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
Từ điển Trung-Anh
(1) heddle (device to form warp in weaving textiles)
(2) Taiwan pr. [zong4]
(2) Taiwan pr. [zong4]
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại
2. hợp cả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(dệt) Dây go (ở khung cửi): 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tổng hợp, tóm lại: 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp; 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].
Từ điển Trung-Anh
(1) to sum up
(2) to put together
(3) Taiwan pr. [zong4]
(2) to put together
(3) Taiwan pr. [zong4]
Từ ghép 39
cháng yì jī zōng hé zhēng 腸易激綜合徵 • chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症 • cuò zōng 錯綜 • cuò zōng fù zá 錯綜複雜 • èr shí yī sān tǐ zōng hé zhèng 21三體綜合症 • fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵 • Hù zōng zhǐ 滬綜指 • Shàng zhèng zōng hé zhǐ shù 上證綜合指數 • Táng shì zōng hé zhèng 唐氏綜合症 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 圖雷特氏綜合症 • wàn guǎn zōng hé zhèng 腕管綜合症 • wǎng zōng 網綜 • Xīn yì zōng hé tǐ 新藝綜合體 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症 • yīng ér cù sǐ zōng hé zhèng 嬰兒猝死綜合症 • zhēn zōng 甄綜 • zōng guān 綜觀 • zōng hé 綜合 • zōng hé bào dǎo 綜合報導 • zōng hé bào dào 綜合報道 • zōng hé bù xiàn 綜合布線 • zōng hé fǎ 綜合法 • zōng hé fú wù shù wèi wǎng luò 綜合服務數位網絡 • zōng hé guǎn 綜合館 • zōng hé xìng 綜合性 • zōng hé xù shù 綜合敘述 • zōng hé yè wù shù zì wǎng 綜合業務數字網 • zōng hé yì shù 綜合藝術 • zōng hé zhēng 綜合徵 • zōng hé zhèng 綜合症 • zōng jì 綜計 • zōng kuò 綜括 • zōng lǐ 綜理 • zōng shàng suǒ shù 綜上所述 • zōng shù 綜述 • zōng xī 綜析 • zōng xiào 綜效 • zōng yì 綜藝 • zōng yì jié mù 綜藝節目
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.