Có 3 kết quả:

chóu ㄔㄡˊdiào ㄉㄧㄠˋtāo ㄊㄠ
Âm Quan thoại: chóu ㄔㄡˊ, diào ㄉㄧㄠˋ, tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: VFBGR (女火月土口)
Unicode: U+7DA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thao, trù, trừu
Âm Nôm: điều, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): まとう (matō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cau4

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chóu ㄔㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa, vóc: Tơ lụa;
trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) (light) silk
(2) CL:[pi3]

Từ ghép 12

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.