Có 1 kết quả:
quǎn ㄑㄩㄢˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹卷
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: VFFQU (女火火手山)
Unicode: U+7DA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 31 - Tống thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十一-送秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Nguyên dạ - 元夜 (Chu Thục Chân)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 31 - Tống thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十一-送秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đường đa lệnh - Liễu nhứ - 唐多令-柳絮 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Ký hữu - 寄友 (Ngô Thì Sĩ)
• Nguyên dạ - 元夜 (Chu Thục Chân)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giới hạn trong một dặm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Khiển quyển” 繾綣: xem “khiển” 繾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 繾綣 [qiăn quăn].
Từ điển Trung-Anh
bound in a league
Từ ghép 1