Có 1 kết quả:
xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹戔
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: VFII (女火戈戈)
Unicode: U+7DAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹戔
Nét bút: フフ丶丶丶丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: VFII (女火戈戈)
Unicode: U+7DAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuyến
Âm Nôm: tuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Âm Nôm: tuyến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đường, tia
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tuyến” 線.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.
Từ điển Trung-Anh
variant of 線|线[xian4]