Có 3 kết quả:

Wéi ㄨㄟˊwéi ㄨㄟˊㄧˊ

1/3

Wéi ㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) abbr. for Uighur 維吾爾|维吾尔[Wei2 wu2 er3]
(2) surname Wei

Từ ghép 60

Bǎi rì Wéi xīn 百日維新Lā sī Wéi jiā sī 拉斯維加斯Měi shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 美屬維爾京群島Míng zhì Wéi xīn 明治維新Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會Shì Wéi huì 世維會Wáng Wéi 王維Wéi dá 維達Wéi dé jiǎo 維德角Wéi duō lì yà 維多利亞Wéi duō lì yà Dǎo 維多利亞島Wéi duō lì yà Gǎng 維多利亞港Wéi duō lì yà Gōng yuán 維多利亞公園Wéi duō lì yà Hú 維多利亞湖Wéi duō lì yà Nǚ wáng 維多利亞女王Wéi duō lì yà pù bù 維多利亞瀑布Wéi duō lì yà zhōu 維多利亞州Wéi ēn tú jiě 維恩圖解Wéi ěr niǔ sī 維爾紐斯Wéi ěr róng 維爾容Wéi ěr sī tè lā sī 維爾斯特拉斯Wéi Gǎng 維港Wéi jī Bǎi kē 維基百科Wéi jī cí diǎn 維基詞典Wéi jī Jiě mì 維基解密Wéi jī méi tǐ Jī jīn huì 維基媒體基金會Wéi jī shù jù 維基數據Wéi jī wù zhǒng 維基物種Wéi jí ěr 維吉爾Wéi jí ní yà 維吉尼亞Wéi jí ní yà Zhōu 維吉尼亞州Wéi kè duō · Yǔ guǒ 維克多雨果Wéi kè tuō 維克托Wéi lā 維拉Wéi lā Gǎng 維拉港Wéi luó nà 維羅納Wéi Mì 維密Wéi nà sī 維納斯Wéi ní xióng 維尼熊Wéi qí 維奇Wéi sà 維薩Wéi shì 維氏Wéi tè 維特Wéi tè gēn sī tǎn 維特根斯坦Wéi wú ěr 維吾爾Wéi wú ěr rén 維吾爾人Wéi wú ěr yǔ 維吾爾語Wéi wú ěr zú 維吾爾族Wéi xī Lì sù zú Zì zhì xiàn 維西傈僳族自治縣Wéi xī xiàn 維西縣Wéi xīn Biàn fǎ 維新變法Wéi yáng 維揚Wéi yáng qū 維揚區Wéi yě nà 維也納Wéi zú 維族Wù xū Wéi xīn 戊戌維新Xiǎo xióng Wéi ní 小熊維尼Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆維吾爾自治區Yáng Wéi 楊維Yīng shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 英屬維爾京群島

wéi ㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nối liền
2. gìn giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dây để buộc.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duy trì, giữ gìn;
② (văn) Dây buộc: 天柱折,地維絕 Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử);
③ (văn) Góc: 日出東南維,入西南維 Mặt trời mọc ở góc đông nam, lặn ở góc tây nam (Hoài Nam tử);
④ (văn) Buộc: 維舟 Buộc thuyền;
⑤ (văn) Suy nghĩ (dùng như 惟, bộ 忄): 維萬世之安 Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí);
⑥ (văn) Là: 番氏維徒 Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh);
⑦ (văn) Chỉ, chỉ có: 終鮮兄弟,維予與女 Rốt lại ít anh em, chỉ có tôi và anh (Thi Kinh);
⑧ Như 帷 [wéi];
⑨ Sợi;
⑩ (văn) Trợ từ (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, như 惟, bộ 忄 và 唯, bộ 口): 維二十九年,皇帝春遊Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí);
⑪ [Wéi] (Họ) Duy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to preserve
(2) to maintain
(3) to hold together
(4) dimension
(5) vitamin (abbr. for 維生素|维生素[wei2 sheng1 su4])

Từ ghép 176

Ā ěr jiā wéi 阿爾加維Ā jiā wéi 阿加維Ā shén lā wéi 阿什拉維Ā wéi lā 阿維拉Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃爾維斯普雷斯利Àì mò lì wéi ěr 愛莫利維爾Àì wéi yǎng 愛維養Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲維Àò lì wéi yà 奧利維亞Àò sī wéi xīn 奧斯維辛Àò wéi yē duō 奧維耶多Bǐ dé luó wéi qí 彼得羅維奇bō lí xiān wéi 玻璃纖維bō lì wéi yà 玻利維亞Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國Bù ěr shí wéi kè 布爾什維克bù gān wéi ěr 布干維爾Bù gān wéi ěr Dǎo 布干維爾島Bù lā chái wéi ěr 布拉柴維爾Bù lā gē wéi shēn sī kè 布拉戈維申斯克bù lǚ wéi jiān 步履維艱chāo wéi kōng jiān 超維空間chōu xiàng sī wéi 抽象思維cù suān xiān wéi 醋酸纖維Dài wéi sī 戴維斯Dài wéi sī bēi 戴維斯杯Dài wéi yíng 戴維營Dé wéi ěr pān 德維爾潘dī wéi 低維duō wéi 多維duō zhǒng wéi shēng sù 多種維生素èr wéi 二維èr wéi mǎ 二維碼Fú wéi kè 福維克gāo wéi 高維gāo wéi dài shù cù 高維代數簇gāo wéi kōng jiān 高維空間gāo xiān wéi 高纖維guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇guāng dǎo xiān wéi 光導纖維hé chéng xiān wéi 合成纖維Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麥爾維爾Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥維那huà xué xiān wéi 化學纖維Huò luò wéi cí 霍洛維茨jī xiān wéi 肌纖維jī yuán xiān wéi 肌原纖維jìn tuì wéi gǔ 進退維谷jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護jǔ bù wéi jiān 舉步維艱jù zhǐ xiān wéi 聚酯纖維Kǎ nà wéi ěr jiǎo 卡納維爾角Kǎ nà wéi lā ěr jiǎo 卡納維拉爾角Kāng sī wéi ēn gé 康思維恩格Kè wéi lā 克維拉Lā ěr wéi kè 拉爾維克Lā tuō wéi yà 拉脫維亞Lè wéi fu 勒維夫Lè wéi nà sī 勒維納斯Léi kè yǎ wéi kè 雷克雅維克Lǐ wéi 李維lǐ wéi āi lā 里維埃拉Lǐ wéi Shǐ tuó 李維史陀Lǐ wéi sī 李維斯lǐ wéi yē lā 里維耶拉Lì bó wéi ěr 利伯維爾Lín · Dài wéi sī 琳戴維斯Lǔ dé wéi gé 魯德維格Lù dé wéi xī 路德維希Lù dé wéi xī gǎng 路德維希港Mǎ ěr wéi nà sī Qún dǎo 馬爾維納斯群島Mǎ lā wéi 馬拉維Mài ěr wéi ěr 麥爾維爾mài kè wéi 麥克維Méng dé wéi dì yà 蒙得維的亞Méng luó wéi yà 蒙羅維亞Méng tè wéi duō 蒙特維多Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格爾德塞萬提斯薩維德拉Mò huò luò wéi qí 莫霍洛維奇Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面Mù sà wéi 穆薩維Nǎ wéi kè 那維克Nà shí wéi ěr 納什維爾Nī wéi yǎ 妮維雅Nī wéi yà 妮維婭Pǔ luó wéi dēng sī 普羅維登斯rén zào xiān wéi 人造纖維Sà kǎ shí wéi lì 薩卡什維利Sāi ěr wéi yà 塞爾維亞Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞爾維亞和黑山Sāi ěr wéi yà Kè luó dì yà yǔ 塞爾維亞克羅地亞語Sāi ěr wéi yà yǔ 塞爾維亞語Sāi wéi lì yà 塞維利亞sān wéi 三維sān wéi kōng jiān 三維空間Sāng jiāo wéi sāi 桑嬌維塞Sè gē wéi yà 塞哥維亞Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法維王朝shè wéi fǎ 社維法shén jīng xiān wéi 神經纖維shén jīng xiān wéi liú 神經纖維瘤Shèng jī cí hé Ní wéi sī 聖基茨和尼維斯Sī kān dì nà wéi yà 斯堪地納維亞Sī kān dì nà wéi yà 斯堪的納維亞Sī luò wéi ní yà 斯洛維尼亞sī wéi 思維sī wéi dǎo tú 思維導圖sī wéi dì tú 思維地圖Sī wéi ěr dé luò fū 斯維爾德洛夫sī wéi mǐn jié 思維敏捷sì wéi 四維sì wéi kōng jiān 四維空間Sū lián Zuì gāo Sū wéi āi 蘇聯最高蘇維埃Sū wéi āi 蘇維埃Sū wéi āi É guó 蘇維埃俄國Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟tàn liàn xiān wéi 碳鏈纖維Tè lā wéi fū 特拉維夫tiān rán xiān wéi 天然纖維Wǎ xī lǐ yē wéi qí 瓦西里耶維奇Wàn wéi Tiān luó Dì wǎng 萬維天羅地網Wàn wéi wǎng 萬維網wàn wéi wǎng lián hé tǐ 萬維網聯合體Wáng Guó wéi 王國維wéi chí 維持wéi chí fèi 維持費wéi chí shēng huó 維持生活wéi chí yuán pàn 維持原判wéi dù 維度wéi guǎn 維管wéi guǎn shù 維管束wéi guǎn shù zhí wù 維管束植物wéi guǎn zhù 維管柱wéi hé 維和wéi hù 維護wéi hù hé píng 維護和平wéi jī 維基wéi jīng rén 維京人wéi lún 維綸wéi miào wéi xiào 維妙維肖wéi ní lún 維尼綸wéi quán 維權wéi quán rén shì 維權人士wéi shēng 維生wéi shēng sù 維生素wéi shù 維數wéi tā mìng 維他命wéi tā mìng 維它命wéi wěn 維穩wéi xì 維繫wéi xīn 維新wéi xīn pài 維新派wéi xiū 維修wéi zhēn 維珍wú wéi dù 無維度xiān wéi 纖維xiān wéi cóng 纖維叢xiān wéi dàn bái 纖維蛋白xiān wéi jī tòng 纖維肌痛xiān wéi jiāo 纖維膠xiān wéi náng pào zhèng 纖維囊泡症xiān wéi sù 纖維素xiān wéi zhuàng 纖維狀xián yù wéi xīn 咸與維新Yà nǔ kē wéi qí 亞努科維奇Yáng kē wéi qí 揚科維奇Yāo wéi kè 約維克yē ké xiān wéi 椰殼纖維Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶萊娜揚科維奇yī wéi 一維yì wéi A suān 異維A酸yuán xiān wéi 原纖維Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國zhōng jiān xiān wéi 中間纖維zhōng mì dù xiān wéi bǎn 中密度纖維板

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dây để buộc.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.