Có 3 kết quả:
Wéi ㄨㄟˊ • wéi ㄨㄟˊ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹隹
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: VFOG (女火人土)
Unicode: U+7DAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Điếu ngư loan - 釣魚灣 (Trừ Quang Hy)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống hữu nhân quy Giang Nam - 送友人歸江南 (Nhiếp Di Trung)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Điếu ngư loan - 釣魚灣 (Trừ Quang Hy)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Quá Đinh Bùi nhị công miếu - 過丁裴二公廟 (Dương Bang Bản)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống hữu nhân quy Giang Nam - 送友人歸江南 (Nhiếp Di Trung)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for Uighur 維吾爾|维吾尔[Wei2 wu2 er3]
(2) surname Wei
(2) surname Wei
Từ ghép 60
Bǎi rì Wéi xīn 百日維新 • Lā sī Wéi jiā sī 拉斯維加斯 • Měi shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 美屬維爾京群島 • Míng zhì Wéi xīn 明治維新 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會 • Shì Wéi huì 世維會 • Wáng Wéi 王維 • Wéi dá 維達 • Wéi dé jiǎo 維德角 • Wéi duō lì yà 維多利亞 • Wéi duō lì yà Dǎo 維多利亞島 • Wéi duō lì yà Gǎng 維多利亞港 • Wéi duō lì yà Gōng yuán 維多利亞公園 • Wéi duō lì yà Hú 維多利亞湖 • Wéi duō lì yà Nǚ wáng 維多利亞女王 • Wéi duō lì yà pù bù 維多利亞瀑布 • Wéi duō lì yà zhōu 維多利亞州 • Wéi ēn tú jiě 維恩圖解 • Wéi ěr niǔ sī 維爾紐斯 • Wéi ěr róng 維爾容 • Wéi ěr sī tè lā sī 維爾斯特拉斯 • Wéi Gǎng 維港 • Wéi jī Bǎi kē 維基百科 • Wéi jī cí diǎn 維基詞典 • Wéi jī Jiě mì 維基解密 • Wéi jī méi tǐ Jī jīn huì 維基媒體基金會 • Wéi jī shù jù 維基數據 • Wéi jī wù zhǒng 維基物種 • Wéi jí ěr 維吉爾 • Wéi jí ní yà 維吉尼亞 • Wéi jí ní yà Zhōu 維吉尼亞州 • Wéi kè duō · Yǔ guǒ 維克多雨果 • Wéi kè tuō 維克托 • Wéi lā 維拉 • Wéi lā Gǎng 維拉港 • Wéi luó nà 維羅納 • Wéi Mì 維密 • Wéi nà sī 維納斯 • Wéi ní xióng 維尼熊 • Wéi qí 維奇 • Wéi sà 維薩 • Wéi shì 維氏 • Wéi tè 維特 • Wéi tè gēn sī tǎn 維特根斯坦 • Wéi wú ěr 維吾爾 • Wéi wú ěr rén 維吾爾人 • Wéi wú ěr yǔ 維吾爾語 • Wéi wú ěr zú 維吾爾族 • Wéi xī Lì sù zú Zì zhì xiàn 維西傈僳族自治縣 • Wéi xī xiàn 維西縣 • Wéi xīn Biàn fǎ 維新變法 • Wéi yáng 維揚 • Wéi yáng qū 維揚區 • Wéi yě nà 維也納 • Wéi zú 維族 • Wù xū Wéi xīn 戊戌維新 • Xiǎo xióng Wéi ní 小熊維尼 • Xīn jiāng Wéi wú ěr Zì zhì qū 新疆維吾爾自治區 • Yáng Wéi 楊維 • Yīng shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 英屬維爾京群島
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nối liền
2. gìn giữ
2. gìn giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dây để buộc.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Duy trì, giữ gìn;
② (văn) Dây buộc: 天柱折,地維絕 Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử);
③ (văn) Góc: 日出東南維,入西南維 Mặt trời mọc ở góc đông nam, lặn ở góc tây nam (Hoài Nam tử);
④ (văn) Buộc: 維舟 Buộc thuyền;
⑤ (văn) Suy nghĩ (dùng như 惟, bộ 忄): 維萬世之安 Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí);
⑥ (văn) Là: 番氏維徒 Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh);
⑦ (văn) Chỉ, chỉ có: 終鮮兄弟,維予與女 Rốt lại ít anh em, chỉ có tôi và anh (Thi Kinh);
⑧ Như 帷 [wéi];
⑨ Sợi;
⑩ (văn) Trợ từ (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, như 惟, bộ 忄 và 唯, bộ 口): 維二十九年,皇帝春遊Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí);
⑪ [Wéi] (Họ) Duy.
② (văn) Dây buộc: 天柱折,地維絕 Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử);
③ (văn) Góc: 日出東南維,入西南維 Mặt trời mọc ở góc đông nam, lặn ở góc tây nam (Hoài Nam tử);
④ (văn) Buộc: 維舟 Buộc thuyền;
⑤ (văn) Suy nghĩ (dùng như 惟, bộ 忄): 維萬世之安 Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí);
⑥ (văn) Là: 番氏維徒 Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh);
⑦ (văn) Chỉ, chỉ có: 終鮮兄弟,維予與女 Rốt lại ít anh em, chỉ có tôi và anh (Thi Kinh);
⑧ Như 帷 [wéi];
⑨ Sợi;
⑩ (văn) Trợ từ (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, như 惟, bộ 忄 và 唯, bộ 口): 維二十九年,皇帝春遊Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí);
⑪ [Wéi] (Họ) Duy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to preserve
(2) to maintain
(3) to hold together
(4) dimension
(5) vitamin (abbr. for 維生素|维生素[wei2 sheng1 su4])
(2) to maintain
(3) to hold together
(4) dimension
(5) vitamin (abbr. for 維生素|维生素[wei2 sheng1 su4])
Từ ghép 176
Ā ěr jiā wéi 阿爾加維 • Ā jiā wéi 阿加維 • Ā shén lā wéi 阿什拉維 • Ā wéi lā 阿維拉 • Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃爾維斯普雷斯利 • Àì mò lì wéi ěr 愛莫利維爾 • Àì wéi yǎng 愛維養 • Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲維 • Àò lì wéi yà 奧利維亞 • Àò sī wéi xīn 奧斯維辛 • Àò wéi yē duō 奧維耶多 • Bǐ dé luó wéi qí 彼得羅維奇 • bō lí xiān wéi 玻璃纖維 • bō lì wéi yà 玻利維亞 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國 • Bù ěr shí wéi kè 布爾什維克 • bù gān wéi ěr 布干維爾 • Bù gān wéi ěr Dǎo 布干維爾島 • Bù lā chái wéi ěr 布拉柴維爾 • Bù lā gē wéi shēn sī kè 布拉戈維申斯克 • bù lǚ wéi jiān 步履維艱 • chāo wéi kōng jiān 超維空間 • chōu xiàng sī wéi 抽象思維 • cù suān xiān wéi 醋酸纖維 • Dài wéi sī 戴維斯 • Dài wéi sī bēi 戴維斯杯 • Dài wéi yíng 戴維營 • Dé wéi ěr pān 德維爾潘 • dī wéi 低維 • duō wéi 多維 • duō zhǒng wéi shēng sù 多種維生素 • èr wéi 二維 • èr wéi mǎ 二維碼 • Fú wéi kè 福維克 • gāo wéi 高維 • gāo wéi dài shù cù 高維代數簇 • gāo wéi kōng jiān 高維空間 • gāo xiān wéi 高纖維 • guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇 • guāng dǎo xiān wéi 光導纖維 • hé chéng xiān wéi 合成纖維 • Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麥爾維爾 • Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納 • Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥維那 • huà xué xiān wéi 化學纖維 • Huò luò wéi cí 霍洛維茨 • jī xiān wéi 肌纖維 • jī yuán xiān wéi 肌原纖維 • jìn tuì wéi gǔ 進退維谷 • jīng yíng guǎn lǐ hé wéi hù 經營管理和維護 • jǔ bù wéi jiān 舉步維艱 • jù zhǐ xiān wéi 聚酯纖維 • Kǎ nà wéi ěr jiǎo 卡納維爾角 • Kǎ nà wéi lā ěr jiǎo 卡納維拉爾角 • Kāng sī wéi ēn gé 康思維恩格 • Kè wéi lā 克維拉 • Lā ěr wéi kè 拉爾維克 • Lā tuō wéi yà 拉脫維亞 • Lè wéi fu 勒維夫 • Lè wéi nà sī 勒維納斯 • Léi kè yǎ wéi kè 雷克雅維克 • Lǐ wéi 李維 • lǐ wéi āi lā 里維埃拉 • Lǐ wéi Shǐ tuó 李維史陀 • Lǐ wéi sī 李維斯 • lǐ wéi yē lā 里維耶拉 • Lì bó wéi ěr 利伯維爾 • Lín · Dài wéi sī 琳戴維斯 • Lǔ dé wéi gé 魯德維格 • Lù dé wéi xī 路德維希 • Lù dé wéi xī gǎng 路德維希港 • Mǎ ěr wéi nà sī Qún dǎo 馬爾維納斯群島 • Mǎ lā wéi 馬拉維 • Mài ěr wéi ěr 麥爾維爾 • mài kè wéi 麥克維 • Méng dé wéi dì yà 蒙得維的亞 • Méng luó wéi yà 蒙羅維亞 • Méng tè wéi duō 蒙特維多 • Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格爾德塞萬提斯薩維德拉 • Mò huò luò wéi qí 莫霍洛維奇 • Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面 • Mù sà wéi 穆薩維 • Nǎ wéi kè 那維克 • Nà shí wéi ěr 納什維爾 • Nī wéi yǎ 妮維雅 • Nī wéi yà 妮維婭 • Pǔ luó wéi dēng sī 普羅維登斯 • rén zào xiān wéi 人造纖維 • Sà kǎ shí wéi lì 薩卡什維利 • Sāi ěr wéi yà 塞爾維亞 • Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞爾維亞和黑山 • Sāi ěr wéi yà Kè luó dì yà yǔ 塞爾維亞克羅地亞語 • Sāi ěr wéi yà yǔ 塞爾維亞語 • Sāi wéi lì yà 塞維利亞 • sān wéi 三維 • sān wéi kōng jiān 三維空間 • Sāng jiāo wéi sāi 桑嬌維塞 • Sè gē wéi yà 塞哥維亞 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法維王朝 • shè wéi fǎ 社維法 • shén jīng xiān wéi 神經纖維 • shén jīng xiān wéi liú 神經纖維瘤 • Shèng jī cí hé Ní wéi sī 聖基茨和尼維斯 • Sī kān dì nà wéi yà 斯堪地納維亞 • Sī kān dì nà wéi yà 斯堪的納維亞 • Sī luò wéi ní yà 斯洛維尼亞 • sī wéi 思維 • sī wéi dǎo tú 思維導圖 • sī wéi dì tú 思維地圖 • Sī wéi ěr dé luò fū 斯維爾德洛夫 • sī wéi mǐn jié 思維敏捷 • sì wéi 四維 • sì wéi kōng jiān 四維空間 • Sū lián Zuì gāo Sū wéi āi 蘇聯最高蘇維埃 • Sū wéi āi 蘇維埃 • Sū wéi āi É guó 蘇維埃俄國 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟 • tàn liàn xiān wéi 碳鏈纖維 • Tè lā wéi fū 特拉維夫 • tiān rán xiān wéi 天然纖維 • Wǎ xī lǐ yē wéi qí 瓦西里耶維奇 • Wàn wéi Tiān luó Dì wǎng 萬維天羅地網 • Wàn wéi wǎng 萬維網 • wàn wéi wǎng lián hé tǐ 萬維網聯合體 • Wáng Guó wéi 王國維 • wéi chí 維持 • wéi chí fèi 維持費 • wéi chí shēng huó 維持生活 • wéi chí yuán pàn 維持原判 • wéi dù 維度 • wéi guǎn 維管 • wéi guǎn shù 維管束 • wéi guǎn shù zhí wù 維管束植物 • wéi guǎn zhù 維管柱 • wéi hé 維和 • wéi hù 維護 • wéi hù hé píng 維護和平 • wéi jī 維基 • wéi jīng rén 維京人 • wéi lún 維綸 • wéi miào wéi xiào 維妙維肖 • wéi ní lún 維尼綸 • wéi quán 維權 • wéi quán rén shì 維權人士 • wéi shēng 維生 • wéi shēng sù 維生素 • wéi shù 維數 • wéi tā mìng 維他命 • wéi tā mìng 維它命 • wéi wěn 維穩 • wéi xì 維繫 • wéi xīn 維新 • wéi xīn pài 維新派 • wéi xiū 維修 • wéi zhēn 維珍 • wú wéi dù 無維度 • xiān wéi 纖維 • xiān wéi cóng 纖維叢 • xiān wéi dàn bái 纖維蛋白 • xiān wéi jī tòng 纖維肌痛 • xiān wéi jiāo 纖維膠 • xiān wéi náng pào zhèng 纖維囊泡症 • xiān wéi sù 纖維素 • xiān wéi zhuàng 纖維狀 • xián yù wéi xīn 咸與維新 • Yà nǔ kē wéi qí 亞努科維奇 • Yáng kē wéi qí 揚科維奇 • Yāo wéi kè 約維克 • yē ké xiān wéi 椰殼纖維 • Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶萊娜揚科維奇 • yī wéi 一維 • yì wéi A suān 異維A酸 • yuán xiān wéi 原纖維 • Zhōng huá Sū wéi āi Gòng hé guó 中華蘇維埃共和國 • zhōng jiān xiān wéi 中間纖維 • zhōng mì dù xiān wéi bǎn 中密度纖維板
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dây để buộc.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.