Có 2 kết quả:
chuò ㄔㄨㄛˋ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹叕
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: VFEEE (女火水水水)
Unicode: U+7DB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuế, chuyết, xuyết
Âm Nôm: chuế, chuỗi, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), テツ (tetsu), テチ (techi), ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru), つづ.る (tsuzu.ru), つづり (tsuzuri), すみ.やか (sumi.yaka)
Âm Hàn: 철, 체
Âm Quảng Đông: zeoi3, zeoi6, zyut3, zyut6
Âm Nôm: chuế, chuỗi, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), テツ (tetsu), テチ (techi), ゲツ (getsu)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru), つづ.る (tsuzu.ru), つづり (tsuzuri), すみ.やか (sumi.yaka)
Âm Hàn: 철, 체
Âm Quảng Đông: zeoi3, zeoi6, zyut3, zyut6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Vịnh hoàng mai hoa - 詠黃梅花 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
nối liền, khâu lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khíu liền, khâu lại. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đoàn cầu dĩ cẩm chế chi, như tiểu nhi quyền, chuế thải bạch đái nhị thập điều” 團毬以錦製之, 如小兒拳, 綴綵帛带二十條 (Phong tục 風俗) Quả bóng tròn lấy gấm mà làm, bằng nắm tay đứa bé, khâu lụa trắng có tua hai mươi sợi.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
2. (Động) Nối liền, liên kết. ◎Như: “liên chuế” 連綴 liên kết, “chuế cú” 綴句 nối câu, viết văn.
3. (Động) Trang điểm, tô điểm. ◎Như: “điểm chuế” 點綴 tô điểm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vân tán nguyệt minh thùy điểm chuế, Thiên dong hải sắc bổn trừng thanh” 雲散月明誰點綴, 天容海色本澄清 (Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải 六月二十日夜渡海) Mây tan trăng rọi ai tô điểm, Sắc biển dáng trời tự sáng trong.
4. Một âm là “chuyết”. (Động) Ngăn cấm. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ giả sở dĩ chuyết dâm dã” 禮者所以綴淫也 (Nhạc kí 樂記) Lễ là để ngăn cấm những điều quá độ.
5. (Động) Bó buộc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xuyết”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Díu, khíu, vá, đính, đơm: 把這個扣子綴上 Đính (đơm) cái khuy này vào; 綴網 Vá lưới;
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
② Liền, nối liền: 綴合 Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: 點綴 Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sew
(2) to stitch together
(3) to combine
(4) to link
(5) to connect
(6) to put words together
(7) to compose
(8) to embellish
(2) to stitch together
(3) to combine
(4) to link
(5) to connect
(6) to put words together
(7) to compose
(8) to embellish
Từ ghép 19
bǔ zhuì 補綴 • cí zhuì 詞綴 • cí zhuì bō chú 詞綴剝除 • diǎn zhuì 點綴 • féng zhuì 縫綴 • hòu zhuì 後綴 • lián zhuì 聯綴 • lián zhuì 連綴 • lián zhuì dòng cí 連綴動詞 • pīn zhuì 拼綴 • qián zhuì 前綴 • shōu cán zhuì yì 收殘綴軼 • wěi zhuì 尾綴 • zhōng zhuì 中綴 • zhuì hé 綴合 • zhuì shì 綴飾 • zhuì wén 綴文 • zhuì zì 綴字 • zhuì zì kè běn 綴字課本