Có 2 kết quả:
qǐ ㄑㄧˇ • yǐ ㄧˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹奇
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: VFKMR (女火大一口)
Unicode: U+7DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khỉ, ỷ
Âm Nôm: khởi, ỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: ji2
Âm Nôm: khởi, ỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: ji2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Kỳ 22 - 其二十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Lỗ Tấn)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)
• Vịnh Vương đại nương đới can - 詠王大娘戴竿 (Lưu Yến)
• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Kỳ 22 - 其二十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Lỗ Tấn)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)
• Vịnh Vương đại nương đới can - 詠王大娘戴竿 (Lưu Yến)
• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (có vằn hay hình vẽ): 綺羅 Lụa là;
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Trung-Anh
(1) beautiful
(2) open-work silk
(2) open-work silk
Từ ghép 22
qǐ càn 綺燦 • qǐ chuāng 綺窗 • qǐ jǐng 綺井 • qǐ lì 綺麗 • qǐ luó 綺羅 • qǐ mào 綺貌 • qǐ mèng 綺夢 • qǐ mǐ 綺靡 • qǐ mò 綺陌 • qǐ nián 綺年 • qǐ shì 綺室 • qǐ sī 綺思 • qǐ suì 綺歲 • qǐ xiǎng 綺想 • qǐ xiǎng qǔ 綺想曲 • qǐ xiù 綺繡 • qǐ yán 綺筵 • qǐ yī 綺衣 • qǐ yǔ 綺語 • qǐ yún 綺雲 • qīng qǐ 清綺 • yuān qǐ 鴛綺
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.