Có 2 kết quả:
qǐ ㄑㄧˇ • yǐ ㄧˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹奇
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: VFKMR (女火大一口)
Unicode: U+7DBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khỉ, ỷ
Âm Nôm: khởi, ỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: ji2
Âm Nôm: khởi, ỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: ji2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 23 - Tam đắc kỳ 2 - Nhĩ thi - 菊秋百詠其二十三-三得其二-耳詩 (Phan Huy Ích)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Khuê nhân tặng viễn kỳ 1 - 閨人贈遠其一 (Vương Nhai)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 23 - Tam đắc kỳ 2 - Nhĩ thi - 菊秋百詠其二十三-三得其二-耳詩 (Phan Huy Ích)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Khuê nhân tặng viễn kỳ 1 - 閨人贈遠其一 (Vương Nhai)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (có vằn hay hình vẽ): 綺羅 Lụa là;
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
② Đẹp: 綺麗 Đẹp đẽ; 綺情 Tình đẹp; 綺語 Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: 綺道 Đường ngoằn ngoèo.
Từ điển Trung-Anh
(1) beautiful
(2) open-work silk
(2) open-work silk
Từ ghép 22
qǐ càn 綺燦 • qǐ chuāng 綺窗 • qǐ jǐng 綺井 • qǐ lì 綺麗 • qǐ luó 綺羅 • qǐ mào 綺貌 • qǐ mèng 綺夢 • qǐ mǐ 綺靡 • qǐ mò 綺陌 • qǐ nián 綺年 • qǐ shì 綺室 • qǐ sī 綺思 • qǐ suì 綺歲 • qǐ xiǎng 綺想 • qǐ xiǎng qǔ 綺想曲 • qǐ xiù 綺繡 • qǐ yán 綺筵 • qǐ yī 綺衣 • qǐ yǔ 綺語 • qǐ yún 綺雲 • qīng qǐ 清綺 • yuān qǐ 鴛綺
Từ điển trích dẫn