Có 1 kết quả:
líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹夌
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: VFGCE (女火土金水)
Unicode: U+7DBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: giăng, lăng, trăng
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: giăng, lăng, trăng
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trình Khấu công kỳ 1 - 呈寇公其一 (Thiến Đào)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trình Khấu công kỳ 1 - 呈寇公其一 (Thiến Đào)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa mỏng có hoa. ◎Như: “lăng la trù đoạn” 綾羅綢緞 lụa là gấm vóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc.
Từ điển Trung-Anh
(1) damask
(2) thin silk
(2) thin silk