Có 1 kết quả:
zī ㄗ
Âm Pinyin: zī ㄗ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹甾
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一丨一
Thương Hiệt: VFVVW (女火女女田)
Unicode: U+7DC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹甾
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一丨一
Thương Hiệt: VFVVW (女火女女田)
Unicode: U+7DC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuy, tri, truy
Âm Nôm: tri, truy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): くろ (kuro)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: tri, truy
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): くろ (kuro)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Chính sách đề vịnh chi 07 - 正冊題詠之七 (Tào Tuyết Cần)
• Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích - 夜遊貝庵峒醉後執燭題壁 (Cao Bá Quát)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Thu mộ - 秋暮 (Ryōkan Taigu)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Tri y 2 - 緇衣 2 (Khổng Tử)
• Tri y 3 - 緇衣 3 (Khổng Tử)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
• Chính sách đề vịnh chi 07 - 正冊題詠之七 (Tào Tuyết Cần)
• Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích - 夜遊貝庵峒醉後執燭題壁 (Cao Bá Quát)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Thu mộ - 秋暮 (Ryōkan Taigu)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Tri y 2 - 緇衣 2 (Khổng Tử)
• Tri y 3 - 緇衣 3 (Khổng Tử)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lụa thâm
2. màu đen
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen. ◇Vương Sung 王充: “Bạch sa nhập tri, bất nhiễm tự hắc” 白紗入緇, 不染自黑 (Luận hành 論衡, Trình tài 程材) Lụa trắng vào chỗ màu đen, không nhuộm cũng tự thành đen.
2. (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: “phi truy” 披緇 khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu” 自此更改姓名, 削髮披緇去了 (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
3. (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: “tri lưu” 緇流 tăng lữ.
4. (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷; 不曰白乎, 涅而不緇 (Dương Hóa 陽貨) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
5. (Tính) Đen, thâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Tri y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
2. (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: “phi truy” 披緇 khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu” 自此更改姓名, 削髮披緇去了 (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
3. (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: “tri lưu” 緇流 tăng lữ.
4. (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” 不曰堅乎, 磨而不磷; 不曰白乎, 涅而不緇 (Dương Hóa 陽貨) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
5. (Tính) Đen, thâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Tri y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: 緇衣 Áo đen; 緇流Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); 披緇 Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).
② (Màu) đen: 緇衣 Áo đen; 緇流Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); 披緇 Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).
Từ điển Trung-Anh
(1) Buddhists
(2) black silk
(3) dark
(2) black silk
(3) dark