Có 1 kết quả:
liǎng ㄌㄧㄤˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một đôi giày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây chắp đôi. § Cũng gọi là “mặc” 纆.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị ngày xưa chỉ một đôi giày. ◇Lục Du 陸游: “Nhất lưỡng thảo hài, Đáo xứ hành cước” 櫂歌欸乃下吳舟 (Quảng Tuệ pháp sư tán 南定樓遇急雨) Một đôi giày cỏ, Khắp nơi hành cước.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị ngày xưa chỉ một đôi giày. ◇Lục Du 陸游: “Nhất lưỡng thảo hài, Đáo xứ hành cước” 櫂歌欸乃下吳舟 (Quảng Tuệ pháp sư tán 南定樓遇急雨) Một đôi giày cỏ, Khắp nơi hành cước.
Từ điển Thiều Chửu
① Một đôi giầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một đôi giày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một đôi xép — Một đôi, một cặp.