Có 1 kết quả:

liǎng ㄌㄧㄤˇ
Âm Pinyin: liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VFMLB (女火一中月)
Unicode: U+7DC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lưỡng
Âm Nôm: lượng
Âm Quảng Đông: loeng5

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

liǎng ㄌㄧㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một đôi giày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây chắp đôi. § Cũng gọi là “mặc” 纆.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị ngày xưa chỉ một đôi giày. ◇Lục Du 陸游: “Nhất lưỡng thảo hài, Đáo xứ hành cước” 櫂歌欸乃下吳舟 (Quảng Tuệ pháp sư tán 南定樓遇急雨) Một đôi giày cỏ, Khắp nơi hành cước.

Từ điển Thiều Chửu

① Một đôi giầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một đôi giày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đôi xép — Một đôi, một cặp.