Có 1 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱臤糹
Nét bút: 一丨フ一丨フフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: SEVIF (尸水女戈火)
Unicode: U+7DCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khẩn
Âm Nôm: khẩn, lẳm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): し.める (shi.meru), し.まる (shi.maru)
Âm Hàn: 긴
Âm Quảng Đông: gan2
Âm Nôm: khẩn, lẳm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): し.める (shi.meru), し.まる (shi.maru)
Âm Hàn: 긴
Âm Quảng Đông: gan2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Liễu Vĩnh)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch hầu khế đài - 寄待詔尚書灝澤侯契台 (Phan Huy Ích)
• Lộ thượng - 路上 (Hồ Chí Minh)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thái Thân)
• Nam Lăng đạo trung - 南陵道中 (Đỗ Mục)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vu trung hảo (Thuỳ đạo Âm Sơn hành lộ nan) - 于中好(誰道陰山行路難) (Nạp Lan Tính Đức)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch hầu khế đài - 寄待詔尚書灝澤侯契台 (Phan Huy Ích)
• Lộ thượng - 路上 (Hồ Chí Minh)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thái Thân)
• Nam Lăng đạo trung - 南陵道中 (Đỗ Mục)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vu trung hảo (Thuỳ đạo Âm Sơn hành lộ nan) - 于中好(誰道陰山行路難) (Nạp Lan Tính Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
căng (dây)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: “khẩn yếu” 緊要, “khẩn cấp” 緊急 đều nghĩa là sự cần kíp cả.
2. (Tính) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: “yếu khẩn sự” 要緊事 việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết” 請暫少住, 有緊話說 (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
3. (Tính) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: “quản đắc ngận khẩn” 管得很緊 việc coi sóc rất chặt chẽ.
4. (Tính) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: “sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn” 生活上有點緊 cuộc sống có phần chật vật.
5. (Phó) Căng, chặt. ◎Như: “hệ khẩn hài đái” 繫緊鞋帶 buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” 緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
6. (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: “phong quát đắc khẩn” 風颳得緊 gió thổi không ngừng.
2. (Tính) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: “yếu khẩn sự” 要緊事 việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết” 請暫少住, 有緊話說 (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
3. (Tính) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: “quản đắc ngận khẩn” 管得很緊 việc coi sóc rất chặt chẽ.
4. (Tính) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: “sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn” 生活上有點緊 cuộc sống có phần chật vật.
5. (Phó) Căng, chặt. ◎Như: “hệ khẩn hài đái” 繫緊鞋帶 buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” 緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
6. (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: “phong quát đắc khẩn” 風颳得緊 gió thổi không ngừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: 把這根繩子拉緊 Kéo căng sợi dây này; 捆得太緊了 Buộc chặt quá; 緊握 Xiết chặt tay anh; 關緊門 Khép kín cửa; 蓋緊酒瓶 Đậy kín chai rượu; 緊一緊腰帶 Thắt chặt dây lưng; 緊一緊螺絲 Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: 這件衣服緊貼在身上 Chiếc áo này bó sát người; 柜子緊挨着辦公桌 Tủ kê sát bàn giấy; 團結緊 Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: 工作很緊 Công tác bận lắm; 抓緊時間 Nắm vững thì giờ; 一個勝利緊接着一個勝利 Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: 這個月生活上有點緊 Tháng này ăn tiêu chật hẹp.
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: 這件衣服緊貼在身上 Chiếc áo này bó sát người; 柜子緊挨着辦公桌 Tủ kê sát bàn giấy; 團結緊 Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: 工作很緊 Công tác bận lắm; 抓緊時間 Nắm vững thì giờ; 一個勝利緊接着一個勝利 Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: 這個月生活上有點緊 Tháng này ăn tiêu chật hẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) tight
(2) strict
(3) close at hand
(4) near
(5) urgent
(6) tense
(7) hard up
(8) short of money
(9) to tighten
(2) strict
(3) close at hand
(4) near
(5) urgent
(6) tense
(7) hard up
(8) short of money
(9) to tighten
Từ ghép 86
bēng jǐn 繃緊 • bù dǎ jǐn 不打緊 • bù dāng jǐn 不當緊 • bù yào jǐn 不要緊 • chī jǐn 吃緊 • chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症 • dǎ jǐn 打緊 • fēng shēng jǐn 風聲緊 • gǎn jǐn 趕緊 • gū jǐn 箍緊 • guān jǐn 關緊 • guò dù jǐn zhāng 過度緊張 • jǐ jǐn 擠緊 • jiā jǐn 加緊 • jiā jǐn 夾緊 • jǐn bā 緊巴 • jǐn bā bā 緊巴巴 • jǐn bào 緊抱 • jǐn bēng 緊繃 • jǐn bēng bēng 緊繃繃 • jǐn bī 緊逼 • jǐn bì 緊閉 • jǐn chù 緊絀 • jǐn còu 緊湊 • jǐn còu xíng chē 緊湊型車 • jǐn dīng 緊盯 • jǐn gēn 緊跟 • jǐn gū zhòu 緊箍咒 • jǐn guǒ 緊裹 • jǐn jí 緊急 • jǐn jí 緊集 • jǐn jí shì jiàn 緊急事件 • jǐn jí shū sàn 緊急疏散 • jǐn jí wēi hài 緊急危害 • jǐn jí yī liáo 緊急醫療 • jǐn jí yìng biàn 緊急應變 • jǐn jí zhuàng tài 緊急狀態 • jǐn jǐ 緊擠 • jǐn jiē 緊接 • jǐn jǐn 緊緊 • jǐn kào 緊靠 • jǐn kòu 緊扣 • jǐn lín 緊鄰 • jǐn mì 緊密 • jǐn mì pèi hé 緊密配合 • jǐn mì xiāng lián 緊密相聯 • jǐn mì zhī wù 緊密織物 • jǐn pò 緊迫 • jǐn pò dīng rén 緊迫盯人 • jǐn qiào 緊俏 • jǐn quē 緊缺 • jǐn shēn 緊身 • jǐn shí 緊實 • jǐn suí qí hòu 緊隨其後 • jǐn suō 緊縮 • jǐn tiē 緊貼 • jǐn wò 緊握 • jǐn yào 緊要 • jǐn yào guān tóu 緊要關頭 • jǐn yī suō shí 緊衣縮食 • jǐn zhāng 緊張 • jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和 • jǐn zhāng zhuàng tài 緊張狀態 • jǐn zhuī 緊追 • lā jǐn 拉緊 • lēi jǐn 勒緊 • lēi jǐn kù dài 勒緊褲帶 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 聯邦緊急措施署 • shōu jǐn 收緊 • shǒu jǐn 手緊 • shǒu tóu jǐn 手頭緊 • shù jǐn 束緊 • sōng jǐn dài 鬆緊帶 • suō jǐn 縮緊 • tōng huò jǐn suō 通貨緊縮 • wú guān jǐn yào 無關緊要 • yā jǐn 壓緊 • yá guān jǐn bì zhèng 牙關緊閉症 • yán jǐn 嚴緊 • yǎo jǐn yá gēn 咬緊牙根 • yǎo jǐn yá guān 咬緊牙關 • yào jǐn 要緊 • zháo jǐn 著緊 • zhuā jǐn 抓緊 • zhuā jǐn shí jiān 抓緊時間 • zhuā jǐn xué xí 抓緊學習