Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹或
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VFIRM (女火戈口一)
Unicode: U+7DCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹或
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VFIRM (女火戈口一)
Unicode: U+7DCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vực
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku), イキ (iki), キョク (kyoku), コク (koku), イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): ぬいかがり (nuikagari)
Âm Quảng Đông: wik6
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku), イキ (iki), キョク (kyoku), コク (koku), イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): ぬいかがり (nuikagari)
Âm Quảng Đông: wik6
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đường may, đường khâu
2. hai chục sợi tơ
2. hai chục sợi tơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ chắp vá liền da và lông, đường may.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị về tơ, hai mươi sợi tơ là một “vực” 緎. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị về tơ, hai mươi sợi tơ là một “vực” 緎. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đường may, đường khâu;
② Hai chục sợi tơ.
② Hai chục sợi tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu vá. May vá.
Từ điển Trung-Anh
seam