Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹咸
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: VFIHR (女火戈竹口)
Unicode: U+7DD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giam
Âm Nôm: dàm, giam, ngoàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かん.する (kan .suru), と.じる (to.jiru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: gaam1, zin1
Âm Nôm: dàm, giam, ngoàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かん.する (kan .suru), と.じる (to.jiru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: gaam1, zin1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu biệt ly - 久別離 (Lý Bạch)
• Đáo Vị thành hữu cảm thứ Hạc Cao - 到渭城有感次鶴皋 (Trần Văn Gia)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Độ Đại Linh giang (II) - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)
• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)
• Khốc vong tỷ - 哭亡姊 (Cao Bá Quát)
• Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Xuân vũ - 春雨 (Lý Thương Ẩn)
• Đáo Vị thành hữu cảm thứ Hạc Cao - 到渭城有感次鶴皋 (Trần Văn Gia)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Độ Đại Linh giang (II) - 渡大靈江 (Phan Huy Ích)
• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)
• Khốc vong tỷ - 哭亡姊 (Cao Bá Quát)
• Kiều lánh tố biệt oán thi kỳ 1 - 翹另訴別怨詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Nguyễn Du)
• Xuân vũ - 春雨 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phong, bịt, ngậm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc rương, hòm. ◇Hán Thư 漢書: “Sử khách tử giải khiếp giam” 使客子解篋緘 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Sai khách cởi dây buộc rương.
2. (Danh) Thư tín. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai” 三位好漢亦與我交厚, 嘗寄書緘來 (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
3. (Danh) Lượng từ: tờ thư, phong thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công” 震出書一緘, 遞與關公 (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
4. (Động) Trói, buộc.
5. (Động) Phong, bịt, ngậm. ◎Như: “giam khẩu bất ngôn” 緘口不言 ngậm miệng không nói.
2. (Danh) Thư tín. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai” 三位好漢亦與我交厚, 嘗寄書緘來 (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
3. (Danh) Lượng từ: tờ thư, phong thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công” 震出書一緘, 遞與關公 (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
4. (Động) Trói, buộc.
5. (Động) Phong, bịt, ngậm. ◎Như: “giam khẩu bất ngôn” 緘口不言 ngậm miệng không nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: 緘口不言 Ngậm miệng không nói;
② Gởi: 河 内文化部黎強緘 Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.
② Gởi: 河 内文化部黎強緘 Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.
Từ điển Trung-Anh
(1) letters
(2) to close
(3) to seal
(2) to close
(3) to seal
Từ ghép 2