Có 1 kết quả:
dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹帝
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: VFYBB (女火卜月月)
Unicode: U+7DE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đế
Âm Nôm: đế, rế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): し.まる (shi.maru), し.まり (shi.mari), し.める (shi.meru), -し.め (-shi.me), -じ.め (-ji.me)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: dai3, tai3
Âm Nôm: đế, rế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): し.まる (shi.maru), し.まり (shi.mari), し.める (shi.meru), -し.め (-shi.me), -じ.め (-ji.me)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: dai3, tai3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đề Lưu Quan Trương đào viên kết nghĩa xứ - 題劉關張桃園結義處 (Nguyễn Đề)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu nhật sơn trung tả hoài - 秋日山中寫懷 (Kim Tông)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đề Lưu Quan Trương đào viên kết nghĩa xứ - 題劉關張桃園結義處 (Nguyễn Đề)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu nhật sơn trung tả hoài - 秋日山中寫懷 (Kim Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt, buộc, uất kết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm ki ki nhi bất hình hề, Khí liễu chuyển nhi tự đế” 心鞿羈而不形兮, 氣繚轉而自締 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風).
2. (Động) Giao kết, kết hợp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thú tung giao đế, điểu uế hài mục” 獸蹤交締, 鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông 和勸農).
3. (Động) Giao ước, đính lập. ◇Tào Ngu 曹禺: “Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân” 在他們還在奶媽的懷抱時, 雙方的祖父就認為門當戶對, 替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “đế tạo quốc gia” 締造國家 thành lập quốc gia.
5. (Động) Chế chỉ, ước thúc.
2. (Động) Giao kết, kết hợp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thú tung giao đế, điểu uế hài mục” 獸蹤交締, 鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông 和勸農).
3. (Động) Giao ước, đính lập. ◇Tào Ngu 曹禺: “Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân” 在他們還在奶媽的懷抱時, 雙方的祖父就認為門當戶對, 替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “đế tạo quốc gia” 締造國家 thành lập quốc gia.
5. (Động) Chế chỉ, ước thúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) closely joined
(2) connection
(3) knot
(2) connection
(3) knot
Từ ghép 8