Có 4 kết quả:

hún ㄏㄨㄣˊmián ㄇㄧㄢˊmín ㄇㄧㄣˊmǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Pinyin: hún ㄏㄨㄣˊ, mián ㄇㄧㄢˊ, mín ㄇㄧㄣˊ, mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ一フ一フ丨フ一一
Thương Hiệt: VFRPA (女火口心日)
Unicode: U+7DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mân
Âm Nôm: mân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), コン (kon), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): さし (sashi), つりいと (tsuriito), なわ (nawa), ぜにさし (zenisashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan1, man4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

mín ㄇㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây câu
2. quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây câu;
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) cord
(2) fishing-line
(3) string of coins

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.