Có 1 kết quả:
huǎn ㄏㄨㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹爰
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: VFBME (女火月一水)
Unicode: U+7DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoãn
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.い (yuru.i), ゆる.やか (yuru.yaka), ゆる.む (yuru.mu), ゆる.める (yuru.meru)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun4, wun6
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.い (yuru.i), ゆる.やか (yuru.yaka), ゆる.む (yuru.mu), ゆる.める (yuru.meru)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: wun4, wun6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự - 恩制賜食於麗正殿書院宴賦得林字 (Trương Duyệt)
• Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) - 陪冰壺相公遊春江(鮮雲晴日雪花天) (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Án Kỷ Đạo)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Tố thi kỳ 03 - 做詩其三 (Khanh Liên)
• Trùng biệt Lý bình sự - 重別李評事 (Vương Xương Linh)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2 - 春日病起其二 (Lê Thánh Tông)
• Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) - 陪冰壺相公遊春江(鮮雲晴日雪花天) (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Án Kỷ Đạo)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Tố thi kỳ 03 - 做詩其三 (Khanh Liên)
• Trùng biệt Lý bình sự - 重別李評事 (Vương Xương Linh)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2 - 春日病起其二 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chậm chạp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “hoãn bộ” 緩步 bước thong thả.
2. (Tính) Chậm chạp, chậm trễ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hu ta khổ nô hoãn, Đãn cụ thất nghi đương” 于嗟苦駑緩, 但懼失宜當 (Nhạc Dương Lâu biệt đậu ti trực 岳陽樓別竇司直).
3. (Tính) Rộng, rộng rãi. ◎Như: “khoan hoãn” 寬緩 rộng rãi. ◇Cổ thi 古詩: “Y đái nhật dĩ hoãn” 衣帶日已緩悲 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Áo quần ngày càng rộng ra.
4. (Tính) Khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án...). ◇Quản Tử 管子: “Công khinh kì thuế liễm, tắc nhân bất ưu cơ; hoãn kì hình chánh, tắc nhân bất cụ tử” 公輕其稅斂, 則人不憂飢; 緩其刑政, 則人不懼死 (Bá hình 霸形).
5. (Tính) Mềm, xốp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân nậu tất dĩ hạn, sử địa phì nhi thổ hoãn” 人耨必以旱, 使地肥而土緩 (Nhậm địa 任地).
6. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◇Tân Ngũ đại sử 新五代史: “Lục nguyệt, Kiền Chiêu đẳng chí Thành Đô, (Mạnh) Tri Tường yến lao chi, Kiền Chiêu phụng thương khởi vi thọ, (Mạnh) Tri Tường thủ hoãn bất năng cử thương, toại bệnh” 六月, 虔釗等至成都, 知祥宴勞之, 虔釗奉觴起為壽, 知祥手緩不能舉觴, 遂病 (Hậu Thục thế gia 後蜀世家, Mạnh Tri Tường 孟知祥).
7. (Động) Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. ◎Như: “hoãn kì” 緩期 dời kì hạn (cho thời hạn lâu hơn), “hoãn binh chi kế” 緩兵之計 kế hoãn binh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân sự bất khả hoãn dã” 民事不可緩也 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Việc dân không thể chậm trễ.
8. (Động) Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục. ◇Lão Xá 老舍: “Tại băng lương đích địa thượng ba phục liễu hảo đại bán thiên, tha tài hoãn quá khí lai” 在冰涼的地上爬伏了好大半天, 他才緩過氣來 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tam).
9. (Danh) Chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y). ◇Vương Thúc Hòa 王叔和: “Hoãn, mạch khứ lai diệc trì” 緩, 脈去來亦遲 (Mạch kinh 脈經, Mạch hình trạng chỉ hạ bí quyết 脈形狀指下秘訣).
10. (Danh) Họ “Hoãn”.
2. (Tính) Chậm chạp, chậm trễ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hu ta khổ nô hoãn, Đãn cụ thất nghi đương” 于嗟苦駑緩, 但懼失宜當 (Nhạc Dương Lâu biệt đậu ti trực 岳陽樓別竇司直).
3. (Tính) Rộng, rộng rãi. ◎Như: “khoan hoãn” 寬緩 rộng rãi. ◇Cổ thi 古詩: “Y đái nhật dĩ hoãn” 衣帶日已緩悲 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Áo quần ngày càng rộng ra.
4. (Tính) Khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án...). ◇Quản Tử 管子: “Công khinh kì thuế liễm, tắc nhân bất ưu cơ; hoãn kì hình chánh, tắc nhân bất cụ tử” 公輕其稅斂, 則人不憂飢; 緩其刑政, 則人不懼死 (Bá hình 霸形).
5. (Tính) Mềm, xốp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân nậu tất dĩ hạn, sử địa phì nhi thổ hoãn” 人耨必以旱, 使地肥而土緩 (Nhậm địa 任地).
6. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◇Tân Ngũ đại sử 新五代史: “Lục nguyệt, Kiền Chiêu đẳng chí Thành Đô, (Mạnh) Tri Tường yến lao chi, Kiền Chiêu phụng thương khởi vi thọ, (Mạnh) Tri Tường thủ hoãn bất năng cử thương, toại bệnh” 六月, 虔釗等至成都, 知祥宴勞之, 虔釗奉觴起為壽, 知祥手緩不能舉觴, 遂病 (Hậu Thục thế gia 後蜀世家, Mạnh Tri Tường 孟知祥).
7. (Động) Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. ◎Như: “hoãn kì” 緩期 dời kì hạn (cho thời hạn lâu hơn), “hoãn binh chi kế” 緩兵之計 kế hoãn binh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân sự bất khả hoãn dã” 民事不可緩也 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Việc dân không thể chậm trễ.
8. (Động) Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục. ◇Lão Xá 老舍: “Tại băng lương đích địa thượng ba phục liễu hảo đại bán thiên, tha tài hoãn quá khí lai” 在冰涼的地上爬伏了好大半天, 他才緩過氣來 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam tam).
9. (Danh) Chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y). ◇Vương Thúc Hòa 王叔和: “Hoãn, mạch khứ lai diệc trì” 緩, 脈去來亦遲 (Mạch kinh 脈經, Mạch hình trạng chỉ hạ bí quyết 脈形狀指下秘訣).
10. (Danh) Họ “Hoãn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm, thư thả, thong thả, khoan: 緩步而行 Đi thư thả; 緩一點 Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã;
② Hoãn, hoãn lại: 急不容緩 Gấp lắm không cho phép hoãn lại; 緩兩天再辦 Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: 病人昏過去又緩過來 Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.
② Hoãn, hoãn lại: 急不容緩 Gấp lắm không cho phép hoãn lại; 緩兩天再辦 Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: 病人昏過去又緩過來 Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) slow
(2) unhurried
(3) sluggish
(4) gradual
(5) not tense
(6) relaxed
(7) to postpone
(8) to defer
(9) to stall
(10) to stave off
(11) to revive
(12) to recuperate
(2) unhurried
(3) sluggish
(4) gradual
(5) not tense
(6) relaxed
(7) to postpone
(8) to defer
(9) to stall
(10) to stave off
(11) to revive
(12) to recuperate
Từ ghép 55
chǎn huǎn 嘽緩 • chén huǎn 沉緩 • chí huǎn 弛緩 • chí huǎn 遲緩 • cóng huǎn 從緩 • dī huǎn 低緩 • fàng huǎn 放緩 • gāo sù huǎn chōng cún chǔ qì 高速緩衝存儲器 • gāo sù huǎn cún 高速緩存 • hé huǎn 和緩 • huǎn bàn 緩辦 • huǎn bīng zhī jì 緩兵之計 • huǎn bù 緩步 • huǎn bù jì jí 緩不濟急 • huǎn chōng 緩衝 • huǎn chōng qì 緩衝器 • huǎn cún 緩存 • huǎn dòng 緩動 • huǎn fā zhōng zǐ 緩發中子 • huǎn hé 緩和 • huǎn huǎn 緩緩 • huǎn jí 緩急 • huǎn jí qīng zhòng 緩急輕重 • huǎn jí xiāng jì 緩急相濟 • huǎn jiá 緩頰 • huǎn jiàng 緩降 • huǎn jiàng qì 緩降器 • huǎn jiě 緩解 • huǎn màn 緩慢 • huǎn pìn 緩聘 • huǎn qī 緩期 • huǎn qī fù kuǎn 緩期付款 • huǎn qì 緩氣 • huǎn xíng 緩刑 • huǎn zhēng 緩徵 • jiǎn huǎn 減緩 • jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和 • kè bù róng huǎn 刻不容緩 • kōng qì huǎn chōng jiān 空氣緩衝間 • kuān huǎn 寬緩 • píng huǎn 平緩 • qīng zhòng huǎn jí 輕重緩急 • qū huǎn 趨緩 • shū huǎn 紓緩 • shū huǎn 舒緩 • sǐ huǎn 死緩 • sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行 • sōng huǎn 鬆緩 • xǐ zé qì huǎn 喜則氣緩 • xíng dòng huǎn màn 行動緩慢 • xú huǎn 徐緩 • yán huǎn 延緩 • yū huǎn 迂緩 • zàn huǎn 暫緩 • zhǎn huǎn 展緩