Có 1 kết quả:

huǎn ㄏㄨㄢˇ
Âm Quan thoại: huǎn ㄏㄨㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: VFBME (女火月一水)
Unicode: U+7DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoãn
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.い (yuru.i), ゆる.やか (yuru.yaka), ゆる.む (yuru.mu), ゆる.める (yuru.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wun4, wun6

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huǎn ㄏㄨㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chậm chạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “hoãn bộ” bước thong thả.
2. (Tính) Chậm chạp, chậm trễ. ◇Hàn Dũ : “Hu ta khổ nô hoãn, Đãn cụ thất nghi đương” , (Nhạc Dương Lâu biệt đậu ti trực ).
3. (Tính) Rộng, rộng rãi. ◎Như: “khoan hoãn” rộng rãi. ◇Cổ thi : “Y đái nhật dĩ hoãn” (Hành hành trùng hành hành ) Áo quần ngày càng rộng ra.
4. (Tính) Khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án...). ◇Quản Tử : “Công khinh kì thuế liễm, tắc nhân bất ưu cơ; hoãn kì hình chánh, tắc nhân bất cụ tử” , ; , (Bá hình ).
5. (Tính) Mềm, xốp. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Nhân nậu tất dĩ hạn, sử địa phì nhi thổ hoãn” , 使 (Nhậm địa ).
6. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◇Tân Ngũ đại sử : “Lục nguyệt, Kiền Chiêu đẳng chí Thành Đô, (Mạnh) Tri Tường yến lao chi, Kiền Chiêu phụng thương khởi vi thọ, (Mạnh) Tri Tường thủ hoãn bất năng cử thương, toại bệnh” , , , , , (Hậu Thục thế gia , Mạnh Tri Tường ).
7. (Động) Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. ◎Như: “hoãn kì” dời kì hạn (cho thời hạn lâu hơn), “hoãn binh chi kế” kế hoãn binh. ◇Mạnh Tử : “Dân sự bất khả hoãn dã” (Đằng Văn Công thượng ) Việc dân không thể chậm trễ.
8. (Động) Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục. ◇Lão Xá : “Tại băng lương đích địa thượng ba phục liễu hảo đại bán thiên, tha tài hoãn quá khí lai” , (Tứ thế đồng đường , Tam tam).
9. (Danh) Chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y). ◇Vương Thúc Hòa : “Hoãn, mạch khứ lai diệc trì” , (Mạch kinh , Mạch hình trạng chỉ hạ bí quyết ).
10. (Danh) Họ “Hoãn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm, thư thả, thong thả, khoan: Đi thư thả; Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã;
② Hoãn, hoãn lại: Gấp lắm không cho phép hoãn lại; Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) slow
(2) unhurried
(3) sluggish
(4) gradual
(5) not tense
(6) relaxed
(7) to postpone
(8) to defer
(9) to stall
(10) to stave off
(11) to revive
(12) to recuperate

Từ ghép 55

chǎn huǎn 嘽緩chén huǎn 沉緩chí huǎn 弛緩chí huǎn 遲緩cóng huǎn 從緩dī huǎn 低緩fàng huǎn 放緩gāo sù huǎn chōng cún chǔ qì 高速緩衝存儲器gāo sù huǎn cún 高速緩存hé huǎn 和緩huǎn bàn 緩辦huǎn bīng zhī jì 緩兵之計huǎn bù 緩步huǎn bù jì jí 緩不濟急huǎn chōng 緩衝huǎn chōng qì 緩衝器huǎn cún 緩存huǎn dòng 緩動huǎn fā zhōng zǐ 緩發中子huǎn hé 緩和huǎn huǎn 緩緩huǎn jí 緩急huǎn jí qīng zhòng 緩急輕重huǎn jí xiāng jì 緩急相濟huǎn jiá 緩頰huǎn jiàng 緩降huǎn jiàng qì 緩降器huǎn jiě 緩解huǎn màn 緩慢huǎn pìn 緩聘huǎn qī 緩期huǎn qī fù kuǎn 緩期付款huǎn qì 緩氣huǎn xíng 緩刑huǎn zhēng 緩徵jiǎn huǎn 減緩jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和kè bù róng huǎn 刻不容緩kōng qì huǎn chōng jiān 空氣緩衝間kuān huǎn 寬緩píng huǎn 平緩qīng zhòng huǎn jí 輕重緩急qū huǎn 趨緩shū huǎn 紓緩shū huǎn 舒緩sǐ huǎn 死緩sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行sōng huǎn 鬆緩xǐ zé qì huǎn 喜則氣緩xíng dòng huǎn màn 行動緩慢xú huǎn 徐緩yán huǎn 延緩yū huǎn 迂緩zàn huǎn 暫緩zhǎn huǎn 展緩