Có 2 kết quả:

Miǎn ㄇㄧㄢˇmiǎn ㄇㄧㄢˇ

1/2

Miǎn ㄇㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Myanmar (formerly Burma) (abbr. for 緬甸|缅甸[Mian3 dian4])

Từ ghép 8

miǎn ㄇㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) remote
(3) detailed

Từ ghép 6