Có 2 kết quả:
Miǎn ㄇㄧㄢˇ • miǎn ㄇㄧㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹面
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨一一一
Thương Hiệt: VFMWL (女火一田中)
Unicode: U+7DEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diến, miễn
Âm Nôm: diến, mén, miến, rịn
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: diến, mén, miến, rịn
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Hà Mãn Tử kỳ 1 - 何滿子其一 (Mao Hy Chấn)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Myanmar (formerly Burma) (abbr. for 緬甸|缅甸[Mian3 dian4])
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xa tít
2. nghĩ triền miên
2. nghĩ triền miên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển Trung-Anh
(1) distant
(2) remote
(3) detailed
(2) remote
(3) detailed
Từ ghép 6