Có 1 kết quả:

wěi ㄨㄟˇ
Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: VFDMQ (女火木一手)
Unicode: U+7DEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: , vỉa
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): よこいと (yokoito), ぬき (nuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai5

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wěi ㄨㄟˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi dệt ngang.
2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học).
3. (Danh) Tên gọi tắt của “vĩ thư” 緯書. § Xem từ này.
4. (Danh) Dây đàn.
5. (Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử 莊子: “Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả” 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn.
6. (Động) Trị lí. ◎Như: “vĩ thế kinh quốc” 緯世經國 trị đời làm việc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) latitude
(2) woof (horizontal thread in weaving)
(3) weft

Từ ghép 15