Có 1 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹眇
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: VFBUH (女火月山竹)
Unicode: U+7DF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diểu, miểu
Âm Nôm: dẻo
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Âm Nôm: dẻo
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)
• Điểm giáng thần - Thiệu Hưng Ất Mão đăng tuyệt đỉnh tiểu đình - 點絳唇-紹興乙卯登絕頂小亭 (Diệp Mộng Đắc)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng - 西江月-登城晚望 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 2 - 春京雜詠其二 (Phan Huy Ích)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)
• Điểm giáng thần - Thiệu Hưng Ất Mão đăng tuyệt đỉnh tiểu đình - 點絳唇-紹興乙卯登絕頂小亭 (Diệp Mộng Đắc)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng - 西江月-登城晚望 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 2 - 春京雜詠其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mù mịt, thăm thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “phiếu miểu” 縹緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 縹緲 [piaomiăo].
Từ điển Trung-Anh
indistinct
Từ ghép 3