Có 1 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹眇
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: VFBUH (女火月山竹)
Unicode: U+7DF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diểu, miểu
Âm Nôm: dẻo
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Âm Nôm: dẻo
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台 (Lục Du)
• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quá Tây Phương sơn tự - 過西方山寺 (Phan Huy Ích)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Tình đê - 晴堤 (Vũ Phạm Khải)
• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quá Tây Phương sơn tự - 過西方山寺 (Phan Huy Ích)
• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Tình đê - 晴堤 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mù mịt, thăm thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “phiếu miểu” 縹緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
2. § Ta quen đọc là “diểu” 緲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 縹緲 [piaomiăo].
Từ điển Trung-Anh
indistinct
Từ ghép 3