Có 3 kết quả:

biǎn ㄅㄧㄢˇbiàn ㄅㄧㄢˋpián ㄆㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ, pián ㄆㄧㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 便
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: VFOMK (女火人一大)
Unicode: U+7DF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biền
Âm Nôm: biện
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pin4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

biàn ㄅㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây bện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

Từ điển Trung-Anh

braid

pián ㄆㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bện, đánh dây.