Có 1 kết quả:
zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Pinyin: zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹追
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: VFYHR (女火卜竹口)
Unicode: U+7E0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹追
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: VFYHR (女火卜竹口)
Unicode: U+7E0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: truý
Âm Nôm: truý
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): すが.る (suga.ru)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi6
Âm Nôm: truý
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): すが.る (suga.ru)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
buông dây, thòng dây từ trên xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy dây, buộc người hoặc vật, buông thòng xuống hoặc rút lên. ◇Tả truyện 左傳: “Dạ trúy nhi xuất” 夜縋而出 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Đêm buộc dây (trèo thành) đi xuống. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Chiêm sử sư dạ trúy nhi đăng” 子占使師夜縋而登 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Tử Chiêm sai quân đêm buộc dây đu lên (thành).
2. (Động) Rủ xuống. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Lâm mật thiêm tân trúc, Chi đê trúy vãn đào” 林密添新竹, 枝低縋晚桃 (Thù Lạc Thiên vãn hạ nhàn cư 酬樂天晚夏閑居) Rừng rậm thêm tre mới, Buổi chiều cành đào rủ xuống thấp.
3. (Động) Lôi, kéo, dắt. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Ngưu tri vị đồ dã, trúy, bất khẳng tiền” 牛知為屠也, 縋, 不肯前 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Bò biết bị đem giết, lôi kéo, không chịu đi tới.
4. (Danh) Dây, thừng. ◇Tả truyện 左傳: “Đăng giả lục thập nhân, trúy tuyệt” 登者六十人, 縋絕 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Trèo lên sáu mươi người, dây đứt.
2. (Động) Rủ xuống. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Lâm mật thiêm tân trúc, Chi đê trúy vãn đào” 林密添新竹, 枝低縋晚桃 (Thù Lạc Thiên vãn hạ nhàn cư 酬樂天晚夏閑居) Rừng rậm thêm tre mới, Buổi chiều cành đào rủ xuống thấp.
3. (Động) Lôi, kéo, dắt. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Ngưu tri vị đồ dã, trúy, bất khẳng tiền” 牛知為屠也, 縋, 不肯前 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Bò biết bị đem giết, lôi kéo, không chịu đi tới.
4. (Danh) Dây, thừng. ◇Tả truyện 左傳: “Đăng giả lục thập nhân, trúy tuyệt” 登者六十人, 縋絕 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Trèo lên sáu mươi người, dây đứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thòng, thả (bằng dây từ trên) xuống: 把空桶縋下來 Thòng cái thùng không từ trên xuống.
Từ điển Trung-Anh
to let down with a rope