Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹兼
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: VFTXC (女火廿重金)
Unicode: U+7E11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹兼
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: VFTXC (女火廿重金)
Unicode: U+7E11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiêm
Âm Nôm: kiêm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: gim1
Âm Nôm: kiêm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: gim1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 64
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa nhũn (xưa dùng để viết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa nhũn, lụa mịn. § Ngày xưa dùng để viết hay vẽ. ◎Như: “kiêm tương” 縑緗 lụa mịn dùng để viết, thường mượn chỉ sách vở, “kiêm tố” 縑素 lụa mịn trắng dùng cho thư họa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiêm chi tính hoàng, nhiễm chi dĩ đan tắc xích” 縑之性黃, 染之以丹則赤 (Tề tục 齊俗) Bản chất của lụa mịn có màu vàng, đem nhuộm đỏ thì sẽ đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): 縑緗 hay 縑素 Sách vở (viết trên lụa mịn).
Từ điển Trung-Anh
thick waterproof silk