Có 1 kết quả:

cuī ㄘㄨㄟ
Âm Pinyin: cuī ㄘㄨㄟ
Tổng nét: 16
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: VFYWV (女火卜田女)
Unicode: U+7E17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thôi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), スイ (sui), サ (sa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

cuī ㄘㄨㄟ

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo sô, áo tang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tang làm bằng vải gai thô, mặc ba năm để tang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế Dương Chúc thôn hữu Chúc ông giả, niên ngũ thập dư, bệnh tốt. Gia nhân nhập thất lí thôi điệt” 濟陽祝村有祝翁者, 年五十餘, 病卒. 家人入室理縗絰 (Chúc ông 祝翁) Thôn Chúc, huyện Tế Dương, có ông học Chúc, tuổi hơn năm mươi, bệnh chết. Người nhà vào lo liệu áo tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Áo sô, áo tang. Cv. 衰.

Từ điển Trung-Anh

mourning garments of coarse hemp