Có 1 kết quả:
cuī ㄘㄨㄟ
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo sô, áo tang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tang làm bằng vải gai thô, mặc ba năm để tang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế Dương Chúc thôn hữu Chúc ông giả, niên ngũ thập dư, bệnh tốt. Gia nhân nhập thất lí thôi điệt” 濟陽祝村有祝翁者, 年五十餘, 病卒. 家人入室理縗絰 (Chúc ông 祝翁) Thôn Chúc, huyện Tế Dương, có ông học Chúc, tuổi hơn năm mươi, bệnh chết. Người nhà vào lo liệu áo tang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Áo sô, áo tang. Cv. 衰.
Từ điển Trung-Anh
mourning garments of coarse hemp