Có 1 kết quả:
hú ㄏㄨˊ
Âm Quan thoại: hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Hình thái: ⿹𣪊糹
Nét bút: 一丨一丶フ一フフ丶丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: GFHNE (土火竹弓水)
Unicode: U+7E20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Hình thái: ⿹𣪊糹
Nét bút: 一丨一丶フ一フフ丶丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: GFHNE (土火竹弓水)
Unicode: U+7E20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hộc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): もじり (mojiri), ちりめん (chirimen)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): もじり (mojiri), ちりめん (chirimen)
Âm Hàn: 곡
Âm Quảng Đông: huk6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Hoà Thiết Nhai Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 和鐵厓西湖竹枝詞其一 (Quách Dực)
• Lâm giang tiên - Dạ quy Lâm Cao - 臨江仙-夜歸臨皋 (Tô Thức)
• Nguyệt dạ văn phưởng chức thanh - 月夜聞紡織聲 (Trần Văn Thuật)
• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Hoà Thiết Nhai Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 和鐵厓西湖竹枝詞其一 (Quách Dực)
• Lâm giang tiên - Dạ quy Lâm Cao - 臨江仙-夜歸臨皋 (Tô Thức)
• Nguyệt dạ văn phưởng chức thanh - 月夜聞紡織聲 (Trần Văn Thuật)
• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vải sa trun
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhiễu, lụa mịn.
2. (Danh) Tỉ dụ vằn sóng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ lan phong tĩnh hộc văn bình” 夜闌風靜縠紋平 (Lâm giang tiên 臨江仙) Đêm tàn gió lặng vằn sóng bằng.
2. (Danh) Tỉ dụ vằn sóng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ lan phong tĩnh hộc văn bình” 夜闌風靜縠紋平 (Lâm giang tiên 臨江仙) Đêm tàn gió lặng vằn sóng bằng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhiễu, kếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ lụa thưa.
Từ điển Trung-Anh
fine silk gauze