Có 2 kết quả:
féng ㄈㄥˊ • fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mì 糸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹逢
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丶一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: VFYHJ (女火卜竹十)
Unicode: U+7E2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phùng
Âm Nôm: phùng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.う (nu.u)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung4, fung6
Âm Nôm: phùng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.う (nu.u)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung4, fung6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Cao dương 3 - 羔羊 3 (Khổng Tử)
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Đồng Tước kỹ kỳ 2 - 銅雀妓其二 (Vương Bột)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn)
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Cao dương 3 - 羔羊 3 (Khổng Tử)
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Đồng Tước kỹ kỳ 2 - 銅雀妓其二 (Vương Bột)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
may áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) May áo.
2. (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là “phúng”. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ” 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.
2. (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là “phúng”. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ” 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sew
(2) to stitch
(2) to stitch
Từ ghép 25
cái féng 裁縫 • cái féng diàn 裁縫店 • cháng wěi féng yè yīng 長尾縫葉鶯 • féng bǔ 縫補 • féng féng lián lián 縫縫連連 • féng hé 縫合 • féng qióng 縫窮 • féng rèn 縫紉 • féng rèn 縫絍 • féng rèn jī 縫紉機 • féng xiàn 縫線 • féng yī gōng rén 縫衣工人 • féng yī jiàng 縫衣匠 • féng yī zhēn 縫衣針 • féng zhēn 縫針 • féng zhēn jì 縫針跡 • féng zhì 縫製 • féng zhuì 縫綴 • háng féng 絎縫 • hēi hóu féng yè yīng 黑喉縫葉鶯 • jiē féng 接縫 • mí féng 彌縫 • mì féng 密縫 • shǒu féng 手縫 • zhé féng 折縫
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) May áo.
2. (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là “phúng”. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ” 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.
2. (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là “phúng”. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ” 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① May, khâu, đơm: 縫衣服 May quần áo; 縫被子 Khâu chăn; 縫釦子 Đơm khuy (cúc) áo; 臨行密密縫 Khi con sắp đi xa thì mẹ may nhặt mũi kim (trên chiếc áo cho lâu rách) (Mạnh Giao: Du tử ngâm);
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chắp vá;
② Mối ghép: 無縫綱管 Ống thép liền;
③ Kẽ hở: 門縫兒 Khe cửa Xem 縫 [féng].
② Mối ghép: 無縫綱管 Ống thép liền;
③ Kẽ hở: 門縫兒 Khe cửa Xem 縫 [féng].
Từ điển Trung-Anh
(1) seam
(2) crack
(3) narrow slit
(4) CL:道[dao4]
(2) crack
(3) narrow slit
(4) CL:道[dao4]
Từ ghép 25
cái fèng shī 裁縫師 • cāng ying bù dīng wú fèng dàn 蒼蠅不叮無縫蛋 • dā fèng 搭縫 • fēn fèng 分縫 • fèng hé dài 縫合帶 • fèng xì 縫隙 • fèng zhēn 縫針 • fèng zi 縫子 • gōu fèng 勾縫 • hé fèng 合縫 • jiā fèng 夾縫 • jiàn fèng chā zhēn 見縫插針 • jiàn fèng jiù zuān 見縫就鑽 • jiē fèng 接縫 • jīn tóu fèng yè yīng 金頭縫葉鶯 • liè fèng 裂縫 • tiān yī wú fèng 天衣無縫 • wú fèng 無縫 • wú fèng lián jiē 無縫連接 • xì fèng 隙縫 • yá fèng 牙縫 • yán sī hé fèng 嚴絲合縫 • yī fú fèng biān 衣服縫邊 • zhǎi fèng 窄縫 • zhōng fèng 中縫