Có 2 kết quả:
sù ㄙㄨˋ • suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹宿
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: VFJOA (女火十人日)
Unicode: U+7E2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: súc
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): ちぢ.む (chiji.mu), ちぢ.まる (chiji.maru), ちぢ.める (chiji.meru), ちぢ.れる (chiji.reru), ちぢ.らす (chiji.rasu)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: suk1
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): ちぢ.む (chiji.mu), ちぢ.まる (chiji.maru), ちぢ.める (chiji.meru), ちぢ.れる (chiji.reru), ちぢ.らす (chiji.rasu)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: suk1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Miên 5 - 綿 5 (Khổng Tử)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Miên 5 - 綿 5 (Khổng Tử)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Vọng gia thư - 望家書 (Lý Chi)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” 其繩則直, 縮版以載 (Đại nhã 大雅, Miên 緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
co lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” 其繩則直, 縮版以載 (Đại nhã 大雅, Miên 緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].
Từ điển Trung-Anh
(1) to withdraw
(2) to pull back
(3) to contract
(4) to shrink
(5) to reduce
(6) abbreviation
(7) also pr. [su4]
(2) to pull back
(3) to contract
(4) to shrink
(5) to reduce
(6) abbreviation
(7) also pr. [su4]
Từ ghép 75
dī nóng suō yóu 低濃縮鈾 • dǒu suō 抖縮 • gāo nóng suō yóu 高濃縮鈾 • gōng suō 宮縮 • guī suō 龜縮 • jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎縮症 • jiǎn suō 簡縮 • jié yī suō shí 節衣縮食 • jiě yā suō 解壓縮 • jǐn suō 緊縮 • jǐn yī suō shí 緊衣縮食 • kě yā suō 可壓縮 • lín zhèn tuì suō 臨陣退縮 • níng suō 凝縮 • nóng suō 濃縮 • nóng suō jī 濃縮機 • nóng suō yóu 濃縮鈾 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎縮症 • quán suō 蜷縮 • rè suō guǎn 熱縮管 • sè suō 瑟縮 • shān jiǎn yā suō 刪簡壓縮 • shēn suō 伸縮 • shēn suō lǎ ba 伸縮喇叭 • shēn suō xìng 伸縮性 • shōu suō 收縮 • shōu suō yā 收縮壓 • shǒu zì mǔ suō xiě 首字母縮寫 • shù jù yā suō 數據壓縮 • suō ān suān 縮氨酸 • suō chéng 縮成 • suō chéng yī tuán 縮成一團 • suō duǎn 縮短 • suō duō ān suān 縮多氨酸 • suō fàng 縮放 • suō gé 縮格 • suō jiǎn 縮減 • suō jǐn 縮緊 • suō lüè 縮略 • suō lüè yǔ 縮略語 • suō lüè zì 縮略字 • suō pái 縮排 • suō shí shè yǐng 縮時攝影 • suō shǒu suō jiǎo 縮手縮腳 • suō shuǐ 縮水 • suō tóu wū guī 縮頭烏龜 • suō wēi píng piàn 縮微平片 • suō xiǎo 縮小 • suō xiǎo mó xíng 縮小模型 • suō xiě 縮寫 • suō xiōng 縮胸 • suō yī jié shí 縮衣節食 • suō yīn 縮陰 • suō yìn 縮印 • suō yìn běn 縮印本 • suō yǐng 縮影 • suō yǔ 縮語 • suō yuē 縮約 • tōng huò jǐn suō 通貨緊縮 • tuì suō 退縮 • wēi suō 微縮 • wēi suō jiāo juǎn 微縮膠捲 • wěi suō 萎縮 • wèi suō 畏縮 • wèi suō bù qián 畏縮不前 • wèi wèi suō suō 畏畏縮縮 • xīn zàng shōu suō yā 心臟收縮壓 • yā suō 壓縮 • yā suō bǐ 壓縮比 • yā suō jī 壓縮機 • yā suō qì 壓縮器 • yì shì nóng suō kā fēi 意式濃縮咖啡 • yóu nóng suō 鈾濃縮 • yǒu sǔn yā suō 有損壓縮 • zhòu suō 皺縮