Có 2 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ • qiàn ㄑㄧㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹牽
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一フフ丶丶フノ一一丨
Thương Hiệt: VFYVQ (女火卜女手)
Unicode: U+7E34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Mã ngưu hữu khiên” 馬牛有縴 (Quan thị 觀市) Ngựa bò có dây kéo.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái dây kéo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Mã ngưu hữu khiên” 馬牛有縴 (Quan thị 觀市) Ngựa bò có dây kéo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].
Từ điển Trung-Anh
boatman's tow-rope
Từ ghép 2