Có 1 kết quả:

màn ㄇㄢˋ
Âm Quan thoại: màn ㄇㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
Thương Hiệt: VFAWE (女火日田水)
Unicode: U+7E35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maan6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

màn ㄇㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vóc trơn, lụa trơn (không có vằn có hoa)
2. lan rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ lụa trơn (không có hoa văn hay hình vẽ). ◇Đổng Trọng Thư : “Thứ nhân ý man” (Độ chế ) Dân thường mặc vải lụa trơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật không có văn sức. ◇Chu Lễ : “Phục xa ngũ thừa, cô thừa Hạ triện, khanh thừa Hạ man” , , (Xuân quan , Cân xa ) Đóng xe năm cỗ, vua chư hầu đi xe có trạm khắc, quan khanh đi xe không có văn sức. § “Hạ” nhà Hạ (Trung Quốc ngày xưa); “triện” chữ khắc triện theo lối nhà Hạ; “thừa man” đi xe không có văn sức.
3. (Danh) Tạp nhạc, nhạc tạp lộn. ◇Lễ Kí : “Bất học thao man, bất năng án huyền” , (Học kí ).
4. (Danh) Màn che. § Thông “mạn” .
5. (Tính) Chậm rãi, thư hoãn. § Thông “mạn” .
6. (Động) Đầy tràn. § Thông “mạn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vóc trơn, tơ lụa trơn (không có vằn có hoa);
② Lan rộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) plain thin silk
(2) slow
(3) unadorned

Từ ghép 1