Có 2 kết quả:
piāo ㄆㄧㄠ • piǎo ㄆㄧㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹票
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFMWF (女火一田火)
Unicode: U+7E39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiêu
Âm Nôm: phiếu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はなだ (hanada)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1, piu5
Âm Nôm: phiếu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はなだ (hanada)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: piu1, piu5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng - 西江月-登城晚望 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vạn Tuế sơn thị yến thị nhật trị tuyết - 萬歲山侍宴是日值雪 (Trần Ích Tắc)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Giả sơn thuỷ - 假山水 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu yên - 曉煙 (Thái Thuận)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Phạm Đạo Phú)
• Tây giang nguyệt - Đăng thành vãn vọng - 西江月-登城晚望 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vạn Tuế sơn thị yến thị nhật trị tuyết - 萬歲山侍宴是日值雪 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mập mờ, huyền ảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” 緗縹.
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” 縹緲.
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” 縹緲.
Từ điển Trần Văn Chánh
【縹緲】 phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. 飄渺 Xem 縹 [piăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa màu vừa xanh vừa trắng, lụa màu xanh nhạt;
② Màu xanh xanh Xem 縹 [piao].
② Màu xanh xanh Xem 縹 [piao].
Từ điển Trung-Anh
(1) misty
(2) indistinct
(2) indistinct
Từ ghép 4