Có 2 kết quả:

piāo ㄆㄧㄠpiǎo ㄆㄧㄠˇ
Âm Quan thoại: piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFMWF (女火一田火)
Unicode: U+7E39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phiêu
Âm Nôm: phiếu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はなだ (hanada)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: piu1, piu5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” .
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” .

piǎo ㄆㄧㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mập mờ, huyền ảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” .
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. Xem [piăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu vừa xanh vừa trắng, lụa màu xanh nhạt;
② Màu xanh xanh Xem [piao].

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) indistinct

Từ ghép 4