Có 1 kết quả:
mí ㄇㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻糹
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: IDVIF (戈木女戈火)
Unicode: U+7E3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mi, my
Âm Nôm: mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Âm Nôm: mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng Phất - 紅拂 (Tào Tuyết Cần)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)
• Thái Bình nhàn vịnh - 太平閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)
• Thái Bình nhàn vịnh - 太平閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ràng buộc. ◎Như: “cơ mi” 羈縻 ràng buộc, câu thúc.
2. (Danh) Dây buộc trâu, bò...
3. (Danh) Họ “Mi”.
2. (Danh) Dây buộc trâu, bò...
3. (Danh) Họ “Mi”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ràng buộc;
② Vòng cổ chân.
② Vòng cổ chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cột mũi trâu bò — Buộc lại. Cột lại.
Từ điển Trung-Anh
to tie up