Có 2 kết quả:

zōng ㄗㄨㄥzǒng ㄗㄨㄥˇ
Âm Pinyin: zōng ㄗㄨㄥ, zǒng ㄗㄨㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: VFHWP (女火竹田心)
Unicode: U+7E3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tổng
Âm Nôm: tóm, tỏng, tổng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): す.べて (su.bete), すべ.て (sube.te), ふさ (fusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung2

Tự hình 4

Dị thể 21

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” 總兵 họp quân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :夫天地運而相通, 萬物總而為一 (Tinh thần 精神) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.

zǒng ㄗㄨㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” 總兵 họp quân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :夫天地運而相通, 萬物總而為一 (Tinh thần 精神) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồn lại, gộp lại, cộng lại: 總在一起算 Tính dồn lại (gộp tất cả lại). 【總而言之】tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại: 大的、小的、方的、圓的,總而言之,各種形狀都有 To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả; 【總共】tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng: 總共有二百二十家工廠 Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy; 總共約五千人 Tổng cộng độ 5.000 người; 【總 歸】tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc: 事實總歸是事實 Sự thực chung quy vẫn là sự thực; 【總算】tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...: 總算有成績 Nói chung thì cũng có thành tích; 【總之】tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
② Chung: 總任務 Nhiệm vụ chung; 總路線 Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: 總是 站在頭等 Luôn luôn đứng đầu; 爲什麼總是遲到 Tại sao cứ đến muộn?; 天總不放晴 Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: 總有一天 Thế nào cũng có ngày; 明天他總該回來了 Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: 總角 Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) always
(2) to assemble
(3) gather
(4) total
(5) overall
(6) head
(7) chief
(8) general
(9) in every case

Từ ghép 139

bǎ zǒng 把總bǎi zǒng 百總cān móu zǒng zhǎng 參謀總長Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鮮總督府dà zǒng tǒng 大總統dàng àn zǒng guǎn 檔案總管fù zǒng cái 副總裁fù zǒng lǐ 副總理fù zǒng tǒng 副總統guó mín shēng chǎn zǒng zhí 國民生產總值guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 國內生產總值guó wù zǒng lǐ 國務總理hǎi guān zǒng shǔ 海關總署hǎi jūn zǒng sī lìng 海軍總司令huì zǒng 匯總huì zǒng 彙總jiā zǒng 加總jiǎn chá zǒng zhǎng 檢察總長Jīn gāng zǒng chí 金剛總持kǒng lóng zǒng mù 恐龍總目lǎo zǒng 老總lěi jiā zǒng shù 累加總數liǎng guǎng zǒng dū 兩廣總督lín lín zǒng zǒng 林林總總Liú Hòu zǒng 劉厚總qián duān zǒng xiàn 前端總線qián zǒng lǐ 前總理qián zǒng tǒng 前總統shè huì zǒng xū qiú 社會總需求shēng chǎn zǒng zhí 生產總值shù jù zǒng xiàn 數據總線tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線xíng zhèng zǒng chú 行政總廚yè zǒng huì 夜總會yī cì zǒng fù 一次總付yī yán chāo bǎi zǒng 一言抄百總yī zǒng 一總zhōng sī zǒng kē 螽斯總科Zhōu zǒng lǐ 周總理zǒng biān 總編zǒng biān jí 總編輯zǒng bù 總部zǒng cái 總裁zǒng cān móu zhǎng 總參謀長zǒng chǎn liàng 總產量zǒng chǎn zhí 總產值zǒng cháng 總長zǒng chēng 總稱zǒng chéng běn 總成本zǒng cì shù 總次數zǒng de lái shuō 總的來說zǒng děi 總得zǒng dòng yuán 總動員zǒng dū 總督zǒng dūn wèi 總噸位zǒng é 總額zǒng ér yán zhī 總而言之zǒng fǎ lǜ gù wèn 總法律顧問zǒng fāng zhēn 總方針zǒng fēn 總分zǒng fēng xiǎn 總風險zǒng gān sài 總桿賽zǒng gàn shi 總幹事zǒng gōng jǐ 總供給zǒng gōng sī 總公司zǒng gòng 總共zǒng guǎn lǐ chù 總管理處zǒng guī 總歸zǒng hé 總合zǒng hé 總和zǒng huí bào 總回報zǒng huì huì zhǎng 總會會長zǒng huì sān míng zhì 總會三明治zǒng jī 總機zǒng jí 總集zǒng jì 總計zǒng jià 總價zǒng jiān 總監zǒng jiǎo zhī hǎo 總角之好zǒng jiǎo zhī jiāo 總角之交zǒng jiē 總結zǒng jié 總結zǒng jīng lǐ 總經理zǒng jú 總局zǒng jué sài 總決賽zǒng kāi guān 總開關zǒng kuò 總括zǒng lǎn 總攬zǒng lǎn 總覽zǒng lǐ 總理zǒng lǐ yá men 總理衙門zǒng liàng 總量zǒng lǐng guǎn 總領館zǒng lǐng shì 總領事zǒng lǐng shì guǎn 總領事館zǒng luǎn huáng guǎn 總卵黃管zǒng mù 總目zǒng néng 總能zǒng píng miàn tú 總平面圖zǒng pǔ 總譜zǒng rè zhí 總熱值zǒng rén kǒu 總人口zǒng shè 總社zǒng shì 總是zǒng shōu rù 總收入zǒng shōu yì 總收益zǒng shū ji 總書記zǒng shǔ 總署zǒng shù 總數zǒng sī lìng 總司令zǒng sī lìng bù 總司令部zǒng suàn 總算zǒng tái 總台zǒng tǐ 總體zǒng tǐ guī huà 總體規劃zǒng tǐ jīng jì xué 總體經濟學zǒng tǐ mù biāo 總體目標zǒng tǐ shàng shuō 總體上說zǒng tǒng 總統zǒng tǒng dà xuǎn 總統大選zǒng tǒng fǔ 總統府zǒng tǒng rèn qī 總統任期zǒng tǒng xuǎn jǔ 總統選舉zǒng tǒng zhì 總統制zǒng wù 總務zǒng xiàn 總線zǒng xié bō shī zhēn 總諧波失真zǒng xū qiú 總需求zǒng yào 總要zǒng yǒu 總有zǒng yùn dān 總運單zǒng zé 總則zǒng zhàn 總站zǒng zhǎng 總長zǒng zhī 總之zǒng zhí 總值zǒng zhǐ huī bù 總指揮部zǒng zhòng 總重zǒng zhǔ jiào 總主教