Có 2 kết quả:
zōng ㄗㄨㄥ • zǒng ㄗㄨㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹悤
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: VFHWP (女火竹田心)
Unicode: U+7E3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tổng
Âm Nôm: tóm, tỏng, tổng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): す.べて (su.bete), すべ.て (sube.te), ふさ (fusa)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: zung2
Âm Nôm: tóm, tỏng, tổng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): す.べて (su.bete), すべ.て (sube.te), ふさ (fusa)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: zung2
Tự hình 4
Dị thể 21
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tặng kỳ 2 - 代贈其二 (Lý Thương Ẩn)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Giá cô thiên (Dục thướng cao lâu khứ tỵ sầu) - 鷓鴣天(欲上高樓去避愁) (Tân Khí Tật)
• Giang thành mai hoa dẫn - Độc toạ - 江城梅花引-獨坐 (Lý Văn Phức)
• Liễu biên - 柳邊 (Đỗ Phủ)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿 (Cao Bá Quát)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Giá cô thiên (Dục thướng cao lâu khứ tỵ sầu) - 鷓鴣天(欲上高樓去避愁) (Tân Khí Tật)
• Giang thành mai hoa dẫn - Độc toạ - 江城梅花引-獨坐 (Lý Văn Phức)
• Liễu biên - 柳邊 (Đỗ Phủ)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn Tây thành yết Châu Phong công, thị dạ dữ Minh Trọng túc - 山西城謁珠峰公是夜與明仲宿 (Cao Bá Quát)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” 總兵 họp quân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :夫天地運而相通, 萬物總而為一 (Tinh thần 精神) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” 總兵 họp quân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :夫天地運而相通, 萬物總而為一 (Tinh thần 精神) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dồn lại, gộp lại, cộng lại: 總在一起算 Tính dồn lại (gộp tất cả lại). 【總而言之】tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại: 大的、小的、方的、圓的,總而言之,各種形狀都有 To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả; 【總共】tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng: 總共有二百二十家工廠 Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy; 總共約五千人 Tổng cộng độ 5.000 người; 【總 歸】tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc: 事實總歸是事實 Sự thực chung quy vẫn là sự thực; 【總算】tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...: 總算有成績 Nói chung thì cũng có thành tích; 【總之】tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
② Chung: 總任務 Nhiệm vụ chung; 總路線 Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: 總是 站在頭等 Luôn luôn đứng đầu; 爲什麼總是遲到 Tại sao cứ đến muộn?; 天總不放晴 Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: 總有一天 Thế nào cũng có ngày; 明天他總該回來了 Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: 總角 Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).
② Chung: 總任務 Nhiệm vụ chung; 總路線 Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: 總是 站在頭等 Luôn luôn đứng đầu; 爲什麼總是遲到 Tại sao cứ đến muộn?; 天總不放晴 Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: 總有一天 Thế nào cũng có ngày; 明天他總該回來了 Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: 總角 Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(1) always
(2) to assemble
(3) gather
(4) total
(5) overall
(6) head
(7) chief
(8) general
(9) in every case
(2) to assemble
(3) gather
(4) total
(5) overall
(6) head
(7) chief
(8) general
(9) in every case
Từ ghép 139
bǎ zǒng 把總 • bǎi zǒng 百總 • cān móu zǒng zhǎng 參謀總長 • Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鮮總督府 • dà zǒng tǒng 大總統 • dàng àn zǒng guǎn 檔案總管 • fù zǒng cái 副總裁 • fù zǒng lǐ 副總理 • fù zǒng tǒng 副總統 • guó mín shēng chǎn zǒng zhí 國民生產總值 • guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 國內生產總值 • guó wù zǒng lǐ 國務總理 • hǎi guān zǒng shǔ 海關總署 • hǎi jūn zǒng sī lìng 海軍總司令 • huì zǒng 匯總 • huì zǒng 彙總 • jiā zǒng 加總 • jiǎn chá zǒng zhǎng 檢察總長 • Jīn gāng zǒng chí 金剛總持 • kǒng lóng zǒng mù 恐龍總目 • lǎo zǒng 老總 • lěi jiā zǒng shù 累加總數 • liǎng guǎng zǒng dū 兩廣總督 • lín lín zǒng zǒng 林林總總 • Liú Hòu zǒng 劉厚總 • qián duān zǒng xiàn 前端總線 • qián zǒng lǐ 前總理 • qián zǒng tǒng 前總統 • shè huì zǒng xū qiú 社會總需求 • shēng chǎn zǒng zhí 生產總值 • shù jù zǒng xiàn 數據總線 • tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線 • xíng zhèng zǒng chú 行政總廚 • yè zǒng huì 夜總會 • yī cì zǒng fù 一次總付 • yī yán chāo bǎi zǒng 一言抄百總 • yī zǒng 一總 • zhōng sī zǒng kē 螽斯總科 • Zhōu zǒng lǐ 周總理 • zǒng biān 總編 • zǒng biān jí 總編輯 • zǒng bù 總部 • zǒng cái 總裁 • zǒng cān móu zhǎng 總參謀長 • zǒng chǎn liàng 總產量 • zǒng chǎn zhí 總產值 • zǒng cháng 總長 • zǒng chēng 總稱 • zǒng chéng běn 總成本 • zǒng cì shù 總次數 • zǒng de lái shuō 總的來說 • zǒng děi 總得 • zǒng dòng yuán 總動員 • zǒng dū 總督 • zǒng dūn wèi 總噸位 • zǒng é 總額 • zǒng ér yán zhī 總而言之 • zǒng fǎ lǜ gù wèn 總法律顧問 • zǒng fāng zhēn 總方針 • zǒng fēn 總分 • zǒng fēng xiǎn 總風險 • zǒng gān sài 總桿賽 • zǒng gàn shi 總幹事 • zǒng gōng jǐ 總供給 • zǒng gōng sī 總公司 • zǒng gòng 總共 • zǒng guǎn lǐ chù 總管理處 • zǒng guī 總歸 • zǒng hé 總合 • zǒng hé 總和 • zǒng huí bào 總回報 • zǒng huì huì zhǎng 總會會長 • zǒng huì sān míng zhì 總會三明治 • zǒng jī 總機 • zǒng jí 總集 • zǒng jì 總計 • zǒng jià 總價 • zǒng jiān 總監 • zǒng jiǎo zhī hǎo 總角之好 • zǒng jiǎo zhī jiāo 總角之交 • zǒng jiē 總結 • zǒng jié 總結 • zǒng jīng lǐ 總經理 • zǒng jú 總局 • zǒng jué sài 總決賽 • zǒng kāi guān 總開關 • zǒng kuò 總括 • zǒng lǎn 總攬 • zǒng lǎn 總覽 • zǒng lǐ 總理 • zǒng lǐ yá men 總理衙門 • zǒng liàng 總量 • zǒng lǐng guǎn 總領館 • zǒng lǐng shì 總領事 • zǒng lǐng shì guǎn 總領事館 • zǒng luǎn huáng guǎn 總卵黃管 • zǒng mù 總目 • zǒng néng 總能 • zǒng píng miàn tú 總平面圖 • zǒng pǔ 總譜 • zǒng rè zhí 總熱值 • zǒng rén kǒu 總人口 • zǒng shè 總社 • zǒng shì 總是 • zǒng shōu rù 總收入 • zǒng shōu yì 總收益 • zǒng shū ji 總書記 • zǒng shǔ 總署 • zǒng shù 總數 • zǒng sī lìng 總司令 • zǒng sī lìng bù 總司令部 • zǒng suàn 總算 • zǒng tái 總台 • zǒng tǐ 總體 • zǒng tǐ guī huà 總體規劃 • zǒng tǐ jīng jì xué 總體經濟學 • zǒng tǐ mù biāo 總體目標 • zǒng tǐ shàng shuō 總體上說 • zǒng tǒng 總統 • zǒng tǒng dà xuǎn 總統大選 • zǒng tǒng fǔ 總統府 • zǒng tǒng rèn qī 總統任期 • zǒng tǒng xuǎn jǔ 總統選舉 • zǒng tǒng zhì 總統制 • zǒng wù 總務 • zǒng xiàn 總線 • zǒng xié bō shī zhēn 總諧波失真 • zǒng xū qiú 總需求 • zǒng yào 總要 • zǒng yǒu 總有 • zǒng yùn dān 總運單 • zǒng zé 總則 • zǒng zhàn 總站 • zǒng zhǎng 總長 • zǒng zhī 總之 • zǒng zhí 總值 • zǒng zhǐ huī bù 總指揮部 • zǒng zhòng 總重 • zǒng zhǔ jiào 總主教