Có 2 kết quả:

ㄐㄧㄐㄧˋ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFQMC (女火手一金)
Unicode: U+7E3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zek3, zik1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/2

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh sợi, xe chỉ
2. tích luỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh sợi, xe sợi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nữ sự duy tích ma” 女事惟績麻 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
2. (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎Như: “công tích” 功績 công cán, “lao tích” 勞績 công lao, “khảo tích” 考績 xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích” 久事曹操, 多立功績 (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vặn thừng, đánh thừng, đánh sợi, xe sợi;
② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.

Từ ghép 6