Có 2 kết quả:
shān ㄕㄢ • shēn ㄕㄣ
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹參
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: VFIIH (女火戈戈竹)
Unicode: U+7E3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹參
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: VFIIH (女火戈戈竹)
Unicode: U+7E3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sam, tiêu
Âm Nôm: tom, túm, xam
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen), ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はたあし (hatāshi)
Âm Quảng Đông: saam1
Âm Nôm: tom, túm, xam
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen), ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はたあし (hatāshi)
Âm Quảng Đông: saam1
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 45
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tua cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) fringe
(2) ornament of banner
(2) ornament of banner
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào gọi là sam.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trục cờ (khổ vải thẳng trên cờ để đính lèo vào).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải cờ, lèo cờ — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiêu 綃 — Một âm khác là Sam. Xem Sam.