Có 2 kết quả:

sāo ㄙㄠzǎo ㄗㄠˇ
Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFVVD (女火女女木)
Unicode: U+7E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sào, tảo
Âm Nôm: sào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くる (kuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sou1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/2

sāo ㄙㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.

Từ điển Trung-Anh

to reel silk from cocoons

zǎo ㄗㄠˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ươm (tơ). 【繅絲】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu sắc sặc sỡ (dùng như 藻, bộ 艹).