Có 2 kết quả:
sāo ㄙㄠ • zǎo ㄗㄠˇ
Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, zǎo ㄗㄠˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹巢
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFVVD (女火女女木)
Unicode: U+7E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mì 糸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹巢
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフフ丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VFVVD (女火女女木)
Unicode: U+7E45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sào, tảo
Âm Nôm: sào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くる (kuru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: sào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くる (kuru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Tôn Phần)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh tàm - 詠蠶 (Tưởng Di Cung)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Tôn Phần)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Trường tương tư - Xuân du - 長相思-春遊 (Tokugawa Mitsukuni)
• Tự Tương Đông dịch tuân lục chí Lư Khê - 自湘東驛遵陸至蘆溪 (Tra Thận Hành)
• Văn giá cô thanh - 聞鷓鴣聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh tàm - 詠蠶 (Tưởng Di Cung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Trung-Anh
to reel silk from cocoons
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ươm (tơ). 【繅絲】tao ti [saosi] Kéo tơ, ươm tơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu sắc sặc sỡ (dùng như 藻, bộ 艹).