Có 4 kết quả:

Zēng ㄗㄥcéng ㄘㄥˊzēng ㄗㄥzèng ㄗㄥˋ
Âm Pinyin: Zēng ㄗㄥ, céng ㄘㄥˊ, zēng ㄗㄥ, zèng ㄗㄥˋ
Tổng nét: 18
Bộ: mì 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VFCWA (女火金田日)
Unicode: U+7E52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tăng
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zang1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 14

1/4

Zēng ㄗㄥ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zeng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.

zēng ㄗㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: 把口袋嘴兒繒起來 Thắt miệng túi lại Xem 繒 [zeng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem 繒 [zèng].

Từ điển Trung-Anh

silk fabrics

zèng ㄗㄥˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) to bind