Có 4 kết quả:
Zēng ㄗㄥ • céng ㄘㄥˊ • zēng ㄗㄥ • zèng ㄗㄥˋ
Tổng nét: 18
Bộ: mì 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹曾
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: VFCWA (女火金田日)
Unicode: U+7E52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tăng
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hồng hộc ca - 鴻鵠歌 (Lưu Bang)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hồng hộc ca - 鴻鵠歌 (Lưu Bang)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zeng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. lụa dày
2. lụa dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bó, buộc, thắt: 把口袋嘴兒繒起來 Thắt miệng túi lại Xem 繒 [zeng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem 繒 [zèng].
Từ điển Trung-Anh
silk fabrics
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” 富有金繒而無子 (Phiên Phiên 翩翩) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to tie
(2) to bind
(2) to bind