Có 1 kết quả:

sǎn ㄙㄢˇ
Âm Pinyin: sǎn ㄙㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: mì 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VFTBK (女火廿月大)
Unicode: U+7E56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tản
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saan3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sǎn ㄙㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái dù, cái ô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ô, dù (để che mưa hoặc nắng). § Cũng như “tản” 傘.
2. (Danh) Một thứ nghi trượng thời xưa. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Tiểu thần tái đắc chiêm hoàng tản” 小臣再得瞻黃繖 (Tứ nguyệt ngũ nhật nghênh giá khởi cư khẩu hào 四月五日迎駕起居口號) Bề tôi nhỏ bé này lại được ngửa trông lọng vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Căng cải làm dù che, cái dù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dù (như 傘, bộ 人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dù làm bằng lụa để che mưa. Như Tản 傘.

Từ điển Trung-Anh

(1) damask silk
(2) variant of 傘|伞[san3]