Có 2 kết quả:
rǎo ㄖㄠˇ • rào ㄖㄠˋ
Tổng nét: 18
Bộ: mì 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹堯
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: VFGGU (女火土土山)
Unicode: U+7E5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiễu
Âm Nôm: diễu, díu, nhão, nhẽo, nhiễu, thêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), まわ.る (mawa.ru), もとう.る (motō.ru), まとう (matō)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Âm Nôm: diễu, díu, nhão, nhẽo, nhiễu, thêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), まわ.る (mawa.ru), もとう.る (motō.ru), まとう (matō)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hiệu cổ từ - 效古詞 (Thi Kiên Ngô)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hoạ Tử Do “Hàn thực” - 和子由寒食 (Tô Thức)
• Khuê oán kỳ 014 - 閨怨其十四 (Tôn Phần)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Trường Can hành kỳ 1 - 長干行其一 (Lý Bạch)
• Tư cố nhân - 思故人 (La Ẩn)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Hiệu cổ từ - 效古詞 (Thi Kiên Ngô)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hoạ Tử Do “Hàn thực” - 和子由寒食 (Tô Thức)
• Khuê oán kỳ 014 - 閨怨其十四 (Tôn Phần)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Trường Can hành kỳ 1 - 長干行其一 (Lý Bạch)
• Tư cố nhân - 思故人 (La Ẩn)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: “vi nhiễu” 圍繞 vây quanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ” 孟夏草木長, 繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh 讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc, cuốn: 繞線 Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chung quanh, quanh: 圍繞 Vây quanh, chung quanh; 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào].
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: “vi nhiễu” 圍繞 vây quanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ” 孟夏草木長, 繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh 讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wind
(2) to coil (thread)
(3) to rotate around
(4) to spiral
(5) to move around
(6) to go round (an obstacle)
(7) to by-pass
(8) to make a detour
(9) to confuse
(10) to perplex
(2) to coil (thread)
(3) to rotate around
(4) to spiral
(5) to move around
(6) to go round (an obstacle)
(7) to by-pass
(8) to make a detour
(9) to confuse
(10) to perplex
Từ ghép 39
chán rào 纏繞 • chán rào jīng 纏繞莖 • huán rào 環繞 • huí rào 回繞 • hún qiān mèng rào 魂牽夢繞 • juǎn rào 卷繞 • liáo rào 繚繞 • pán rào 盤繞 • rào bó zi 繞脖子 • rào dào 繞道 • rào dì 繞地 • rào guò 繞過 • rào kǒu lìng 繞口令 • rào lái rào qù 繞來繞去 • rào liáng sān rì 繞梁三日 • rào liú 繞流 • rào lù 繞路 • rào quān zi 繞圈子 • rào rào 繞繞 • rào shè 繞射 • rào shǒu 繞手 • rào teng 繞騰 • rào wān 繞彎 • rào wān zi 繞彎子 • rào wān zǐr 繞彎子兒 • rào wānr 繞彎兒 • rào xī 繞膝 • rào xī chéng huān 繞膝承歡 • rào xíng 繞行 • rào yī quān 繞一圈 • rào yuǎnr 繞遠兒 • rào zǔ 繞組 • rào zuǐ 繞嘴 • wéi rào 圍繞 • wèi rào dào 胃繞道 • xuán rào 旋繞 • yíng rào 縈繞 • yú xiǎng rào liáng 餘響繞梁 • yú yīn rào liáng 餘音繞梁