Có 1 kết quả:
xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 19
Bộ: mì 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹肅
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: VFLX (女火中重)
Unicode: U+7E61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tú
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ぬいとり (nuitori)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ぬいとり (nuitori)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Áo nùng ca kỳ 1 - 懊儂歌其一 (Lư Long Vân)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt - 魏十四侍禦就弊廬相別 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt - 魏十四侍禦就弊廬相別 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thêu thùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng thêu. ◎Như: “Tô tú” 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí 史記: “Tú thập thất, cẩm tam thập thất” 繡十匹, 錦三十匹 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
2. (Danh) Họ “Tú”.
3. (Tính) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: “tú mạo” 繡帽 mũ thêu, “tú trướng” 繡帳 màn thêu.
4. (Tính) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
5. (Động) Thêu. ◎Như: “tú hoa nhi” 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: “Tú thành ca vũ y” 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) to embroider
(2) embroidery
(2) embroidery
Từ ghép 20
àn lǜ xiù yǎn niǎo 暗綠繡眼鳥 • cì xiù 刺繡 • cì xiù pǐn 刺繡品 • dī dì xiù yǎn niǎo 低地繡眼鳥 • hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥 • huā quán xiù tuǐ 花拳繡腿 • huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹繡眼鳥 • jǐn xīn xiù kǒu 錦心繡口 • jǐn xiù 錦繡 • jǐn xiù qián chéng 錦繡前程 • pāo xiù qiú 拋繡球 • qǐ xiù 綺繡 • shí zì xiù 十字繡 • Xiāng xiù 湘繡 • xiù dūn 繡墩 • xiù huā 繡花 • xiù huā xié 繡花鞋 • xiù qiú huā 繡球花 • xiù qiú téng 繡球藤 • xiù wéi 繡帷