Có 2 kết quả:
huí ㄏㄨㄟˊ • huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Pinyin: huí ㄏㄨㄟˊ, huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 18
Bộ: mì 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹貴
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFLMC (女火中一金)
Unicode: U+7E62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mì 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹貴
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFLMC (女火中一金)
Unicode: U+7E62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hội
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), コツ (kotsu), ゴチ (gochi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おりあまり (oriamari)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: kui2
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), コツ (kotsu), ゴチ (gochi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): おりあまり (oriamari)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: kui2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. § Thông “hội” 繪.
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư 漢書: “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” 木土衣綺繡, 狗馬被繢罽 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư 漢書: “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” 木土衣綺繡, 狗馬被繢罽 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa thêu, tua lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. § Thông “hội” 繪.
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư 漢書: “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” 木土衣綺繡, 狗馬被繢罽 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
2. (Danh) Tua vải lụa (phần thừa ra ở đầu và đuôi vải, lụa).
3. (Danh) Đồ lông tơ dệt nhiều màu. ◇Hán Thư 漢書: “Mộc thổ ý khỉ tú, cẩu mã bị hội kế” 木土衣綺繡, 狗馬被繢罽 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Cột trụ tường đất được mặc lụa là gấm thêu, chó ngựa đem choàng đệm lông thảm màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẽ (như 繪 [huì]);
② Lụa thêu, tua lụa.
② Lụa thêu, tua lụa.
Từ điển Trung-Anh
(1) multi-color
(2) to draw
(2) to draw