Có 1 kết quả:
jiāng ㄐㄧㄤ
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ
Tổng nét: 19
Bộ: mì 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹畺
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: VFMWM (女火一田一)
Unicode: U+7E6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: mì 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹畺
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: VFMWM (女火一田一)
Unicode: U+7E6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cương
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たづな (tazuna)
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たづな (tazuna)
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 23
Một số bài thơ có sử dụng
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Quân mã hoàng - 君馬黃 (Tùng Thiện Vương)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Quân mã hoàng - 君馬黃 (Tùng Thiện Vương)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cương ngựa.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là 韁.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là 韁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.
Từ điển Trung-Anh
variant of 韁|缰[jiang1]