Có 2 kết quả:

shì ㄕˋㄧˋ
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: mì 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: VFWLJ (女火田中十)
Unicode: U+7E79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dịch
Âm Nôm: dịch, dịt, gịt
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): たずね.る (tazune.ru), ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gỡ mối nợ
2. liền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gỡ mối tơ;
② Đầu mối, manh mối: 尋繹 Tìm đầu mối;
③ Liền: 洛繹不絕 Liền nối không dứt.

Từ điển Trung-Anh

(1) continuous
(2) to interpret
(3) to unravel
(4) to draw silk (old)

Từ ghép 4