Có 2 kết quả:
shì ㄕˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: mì 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹睪
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: VFWLJ (女火田中十)
Unicode: U+7E79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dịch
Âm Nôm: dịch, dịt, gịt
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): たずね.る (tazune.ru), ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nôm: dịch, dịt, gịt
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): たずね.る (tazune.ru), ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)
• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vĩnh Lợi kiều bắc vọng - 永利橋北望 (Đoàn Huyên)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)
• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh thanh hà bạn thảo - 青青河畔草 (Lư Long Vân)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vĩnh Lợi kiều bắc vọng - 永利橋北望 (Đoàn Huyên)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gỡ mối nợ
2. liền
2. liền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gỡ mối tơ;
② Đầu mối, manh mối: 尋繹 Tìm đầu mối;
③ Liền: 洛繹不絕 Liền nối không dứt.
② Đầu mối, manh mối: 尋繹 Tìm đầu mối;
③ Liền: 洛繹不絕 Liền nối không dứt.
Từ điển Trung-Anh
(1) continuous
(2) to interpret
(3) to unravel
(4) to draw silk (old)
(2) to interpret
(3) to unravel
(4) to draw silk (old)
Từ ghép 4