Có 1 kết quả:

bīn ㄅㄧㄣ
Âm Quan thoại: bīn ㄅㄧㄣ
Tổng nét: 20
Bộ: mì 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFJMC (女火十一金)
Unicode: U+7E7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tân
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): おおし (ōshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bīn ㄅㄧㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hỗn loạn, rối loạn
2. nhầm lẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tân phân” tạp loạn, phồn thịnh. ◇Đào Uyên Minh : “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

tân phân [binfen] ① Rực rỡ, sặc sỡ: Màu sắc sặc sỡ;
② Lả tả: Hoa rơi lả tả.

Từ điển Trung-Anh

(1) helter-skelter
(2) mixed colors
(3) in confusion

Từ ghép 4