Có 2 kết quả:
zuǎn ㄗㄨㄢˇ • zuàn ㄗㄨㄢˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mì 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿳⺮目大糹
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: HBUF (竹月山火)
Unicode: U+7E82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toản
Âm Nôm: soạn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zyun2
Âm Nôm: soạn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zyun2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây lụa đỏ
2. biên soạn sách
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ.
② Biên tập sách vở.
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở: 編纂字典 Biên soạn tự điển;
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa đỏ — Gom góp. Biên chép.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 纂[zuan3]
(2) to compile
(2) to compile
Từ điển Trung-Anh
(1) to compile
(2) bun (of hair)
(3) red silk ribbon
(4) variant of 纘|缵[zuan3]
(2) bun (of hair)
(3) red silk ribbon
(4) variant of 纘|缵[zuan3]
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.